đại học sư phạm huế điểm chuẩn

Ngành y học (B) gồm điểm chuẩn tối đa là 26,9; Ngành Răng- Hàm- Mặt có điểm chuẩn chỉnh là 26,7; các ngành còn sót lại có điểm chuẩn từ 22,35 mang lại 26,05. Học phí: 14,3 triệu đồng/năm. Trường ĐH Y Dược - ĐH Huế: Điểm chuẩn dao hễ từ 16 đến 27,25. Ngành Y khoa tất Điểm Chuẩn Đại Học Ngoại Ngữ - ĐH Huế Xét Theo Kết Quả Thi THPT Quốc Gia 2021. Điểm chuẩn của trường ĐH Ngoại Ngữ - Đại Học Huế đã chính thức được công bố. Mức điểm chuẩn của trường vào các ngành năm nay từ 15 điểm, ngành sư phạm tiếng anh là ngành có mức điểm chuẩn cao nhất với 25.75. Phương thức 1: Tổng điểm 3 môn học trong tổ hợp xét tuyển phải >=18 Phương thức 2: Tổng điểm 3 môn xét tuyển theo trường đề xuất và đại học Huế phê duyệt Phương thức 3: Xét theo quy chế của Bộ GD&ĐT Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kết hợp giữa chứng chỉ quốc tế và điểm học bạ hoặc kết quả thi TN THPT Trường đại học Kinh tế đại học Huế tuyển sinh 1850 chỉ tiêu cho 22 ngành đào tạo hệ đại học chính quy trên phạm vi cả nước. Trong đó ngành Kinh tế là ngành tuyển sinh nhiều nhất với 280 chỉ tiêu. Tiếp đến là ngành Quản trị kinh doanh với 230 chỉ tiêu. Trường đại ĐĐ: Nhà hàng Duyên Anh, đường tỉnh lộ 10A, Phú Mỹ, Phú Vang, TT Huế. Tin ảnh hoạt động. Khai mạc Tuần Sinh hoạt công dân - HSSV năm học 2022 - 2023. Hội nghị CBVC và Công đoàn Phòng Tổ chức - Hành chính - Hợp tác quốc tế năm học 2022 - 2023. Hội nghị CBVC và Công đoàn Trường Đại học Ngoại ngữ Huế đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2022 theo phương thức xét học bạ THPT. Điểm chuẩn: Sư phạm Tiếng Anh: 25.75: Sư phạm Tiếng Pháp: 19.0: Sư phạm Tiếng Trung Quốc: Điểm chuẩn Đại Học Ngoại Ngữ - Đại Học Huế Vay Tiền Online Từ 18 Tuổi. Trường Đại học Sư phạm Huế đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm khảo Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Huế năm 2023Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT năm 2022 đã được cập nhật!!Mức điểm sàn trường Đại học Sư phạm – ĐH Huế xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 chưa có thông tin chính Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Huế 2022Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển cần đăng ký xét tuyển nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại trong thời gian từ 22/7 – 17h00 ngày 20/8/ Điểm chuẩn xét học bạ THPTĐiểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Sư phạm Huế năm 2022 như sauTên ngànhĐiểm chuẩn học bạGiáo dục Mầm nonGiáo dục Tiểu dục tiểu học đào tạo bằng tiếng Anh dục công dục Chính dục Quốc phòng – An phạm Toán phạm Toán đào tạo bằng tiếng Anh phạm Tin phạm Tin học đào tạo bằng tiếng Anh phạm Vật phạm Vật lý đào tạo bằng tiếng Anh phạm Hóa phạm Hóa học đào tạo bằng tiếng Anh phạm Sinh phạm Sinh học đào tạo bằng tiếng Anh phạm Ngữ phạm Lịch phạm Địa phạm Âm nhạcSư phạm Công phạm Khoa học tự dục pháp phạm Lịch sử – Địa lý học giáo thống thông lí CTTT, giảng dạy bằng tiếng Anh Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPTĐiểm chuẩn trường Đại học Sư phạm – ĐH Huế xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sauTên ngànhĐiểm chuẩn 2022Giáo dục mầm non19Giáo dục tiểu dục công dân19Giáo dục chính trị19Sư phạm Toán học24Sư phạm Tin học19Sư phạm Vật lí19Sư phạm Hóa học22Sư phạm Sinh học19Sư phạm Ngữ văn25Sư phạm Lịch sử25Sư phạm Địa phạm Âm nhạc18Sư phạm Công nghệ19Sư phạm Khoa học tự nhiên19Giáo dục pháp luật21Sư phạm Lịch sử – Địa lí19Hệ thống thông tin15Tâm lý học giáo dục15Giáo dục Quốc phòng – An ninh19Vật lí Đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của ĐH Virginia, Hoa Kỳ26Giáo dục tiểu học đào tạo bằng TA phạm Toán học đào tạo bằng TA24Sư phạm Tin học đào tạo bằng TA23Sư phạm Vật lí đào tạo bằng TA26Sư phạm Hóa học đào tạo bằng TA22Sư phạm Sinh học đào tạo bằng TA19III. Điểm chuẩn các năm liền trướcĐiểm chuẩn năm 2021Tên ngànhĐiểm chuẩn 2021Giáo dục mầm dục tiểu dục công dục chính phạm Toán phạm Tin phạm Vật phạm Hóa phạm Sinh phạm Ngữ phạm Địa phạm Âm phạm Công phạm Khoa học tự dục pháp phạm Lịch sử – Địa thống thông lý học giáo dục Quốc phòng – An lí Đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của ĐH Virginia, Hoa Kỳ dục tiểu học đào tạo bằng TA phạm Toán học đào tạo bằng TA phạm Tin học đào tạo bằng TA phạm Vật lí đào tạo bằng TA phạm Hóa học đào tạo bằng TA phạm Sinh học đào tạo bằng TA khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Sư phạm – ĐH Huế các năm 2019, 2020 dưới đâyTên ngành Điểm chuẩn20192020 Giáo dục mầm non1719Giáo dục tiểu dục tiểu học đào tạo bằng Tiếng Anh/ dục Công dục Chính dục Pháp dục Quốc phòng – An phạm Toán phạm Toán học Đào tạo bằng tiếng Anh/ phạm Tin phạm Tin học đào tạo bằng Tiếng Anh/ phạm Vật phạm Vật lý đào tạo bằng Tiếng Anh/ phạm Hóa phạm Hóa học đào tạo bằng Tiếng Anh/ phạm Sinh phạm Sinh học đào tạo bằng Tiếng Anh/ phạm Ngữ phạm Lịch phạm Địa phạm Âm nhạc2018Sư phạm Công nghệ1820Sư phạm Khoa học tự phạm Lịch sử – Địa lý học giáo dục1515Hệ thống thông tin1515Vật lí Đào tạo theo chương trình tiên tiến1515 Thông tin chungĐịa chỉ 34 Lê Lợi - Thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên điện thoại 0234 3822 132Ngày thành lập Ngày 27 tháng 10 năm 1976Loại hình Bộ Giáo dục và Đào tạoBẠN SỞ HỮU DOANH NGHIỆP NÀY? STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01 22 2 7140210 Sư phạm Tin học A00, A01 22 3 7140211 Sư phạm Vật lí A00, A01 22 4 7140212 Sư phạm Hóa học A00, B00 22 5 7140213 Sư phạm Sinh học B00, D08 22 6 7140205 Giáo dục Chính trị C00, C19, C20 17 7 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, D14 22 8 7140218 Sư phạm Lịch sử C00, D14 22 9 7140219 Sư phạm Địa lí B00, C00 17 10 7310403 Tâm lý học giáo dục C00, D01 17 11 7140202 Giáo dục Tiểu học C00, D01 17 12 7140201 Giáo dục Mầm non M00, M01 17 13 7140208 Giáo dục Quốc phòng – An ninh C00, C19, C20 17 14 T140211 Vật lí A00, A01 22 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7140201 Giáo dục Mầm non M00, M01 2 7140202 Giáo dục Tiểu học C00; D01 23 3 7140205 Giáo dục Chính trị C00; C19; C20 4 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh C00; C19; C20 5 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 16 6 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01 7 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01 8 7140212 Sư phạm Hoá học A00; B00 9 7140213 Sư phạm Sinh học B00; D08 10 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D14 11 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; D14 12 7140219 Sư phạm Địa lý B00; C00 13 7310403 Tâm lý học giáo dục C00; D01 14 T140211 Vật lí chương trình tiên tiến A00; A01 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 T140211 Vật lí chương trình tiên tiến A00; A01 18 2 7310403 Tâm lý học giáo dục C00; D01 15 3 7140219 Sư phạm Địa lý B00; C00 15 4 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; D14 18 5 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D14 21 6 7140214 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp A00; A01 15 7 7140213 Sư phạm Sinh học B00; D08 18 8 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00 24 9 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01 18 10 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01 18 11 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 26 12 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh C00; C19; C20 0 13 7140205 Giáo dục Chính trị C00; C19; C20 15 14 7140202 Giáo dục Tiểu học C00; D01 15 7140201 Giáo dục Mầm non M00, M01 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7140209 Sư phạm Toán học A; A1 2 7140210 Sư phạm Tin học A; A1 24 3 7140211 Sir phạm Vật lý A; A1 4 7140214 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp A; A1 15 5 7140212 Sư phạm Hóa học A; A3; B 6 7140213 Sư phạm Sinh học B; M2 7 7140215 Sir phạm Kỹ thuật nông nghiệp B; M2 15 8 7140205 Giáo dục chính trị C; C1; D 9 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh C; C1; D 10 7140217 Sư phạm Ngữ văn C; C1 11 7140218 Sư phạm Lịch sử C 12 7140219 Sư phạm Địa lý B; C; C2; M5 13 7310403 Tâm lý học giáo dục C; D; M2 14 7140202 Giáo dục Tiểu học C; D 15 7140201 Giáo dục Mầm non M 17 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7140212 Sư phạm Hóa học A 20 2 7140210 Sư phạm Tin học A, A1 13 3 7140211 Sư phạm Vật Lý A, A1 19 4 7140209 Sư phạm Toán học A, A1 21 5 7140212 Sư phạm Hóa học B 21 6 7140213 Sư phạm Sinh học B 7 7140219 Sư phạm Địa lý B, C 15 8 7140205 Giáo dục Chính trị C 13 9 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh C 13 10 7140217 Sư phạm Ngữ văn C 11 7140218 Sư phạm Lịch sử C 14 12 7140202 Giáo dục Tiểu học C 19 13 7310403 Tâm lý học giáo dục C, D1 13 14 7140202 Giáo dục Tiểu học D1 18 15 7140201 Giáo dục Mầm non M STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7140201 Giáo dục mầm non M 2 7140202 Giáo dục Tiểu học C 3 7140202 Giáo dục Tiểu học D1 17 4 7140205 Giáo dục chính trị C 14 5 7140209 Sư phạm Toán học A 21 6 7140209 Sư phạm Toán học A1 21 7 7140210 Sư phạm Tin học A 13 8 7140210 Sư phạm Tin học A1 13 9 7140211 Sư phạm Vật lí A 10 7140211 Sư phạm Vật lí A1 11 7140212 Sư phạm Hóa học A 20 12 7140212 Sư phạm Hóa học B 13 7140213 Sư phạm Sinh học B 14 7140214 Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp A 13 15 7140217 Sư phạm Ngữ văn C 16 16 7140218 Sư phạm Lịch sử C 14 17 7140219 Sư phạm Địa lí B 14 18 7140219 Sư phạm Địa lí C 14 19 7310403 Tâm lý học giáo dục C 14 20 7310403 Tâm lý học giáo dục D1 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7140201 Giáo dục mầm non M 2 7140202 Giáo dục tiểu học C 3 7140202 Giáo dục tiểu học D1 16 4 7140205 Giáo dục chính trị C 5 7140208 Giáo dục quốc phòng - An ninh C 6 7140209 Sư phạm Toán học A 7 7140209 Sư phạm Toán học A1 8 7140210 Sư phạm Tin học A 13 9 7140210 Sư phạm Tin học A1 13 10 7140211 Sư phạm Vật lý A 14 11 7140211 Sư phạm Vật lý A1 14 12 7140212 Sư phạm Hóa học A 13 7140212 Sư phạm Hóa học B 20 14 7140213 Sư phạm Sinh học B 14 15 7140214 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp A 13 16 7140215 Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp B 14 17 7140217 Sư phạm Ngữ văn C 16 18 7140218 Sư phạm Lịch sử C 19 7140219 Sư phạm Địa lý B 14 20 7140219 Sư phạm Địa lý C 21 7310403 Tâm lý học giáo dục C STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 101 SP Toán học A 16 2 102 Sp Tin học A 13 3 103 Sp Vật Lý A 14 4 105 SP Công nghệ thiết bị trường học A 13 5 105 SP Công nghệ thiết bị trường học B 14 6 201 SP Hóa học A 15 7 301 SP Sinh học B 8 302 SP Kĩ thuật nông lâm B 14 9 501 Tâm lí học giáo dục C 14 10 502 Giáo dục chính trị C 14 11 503 Giáo dục chính trị - Giáo dục quốc phòng C 14 12 601 SP Ngữ văn C 15 13 602 SP Lịch sử C 14 14 603 SP Địa lí C 14 15 901 Giáo dục tiểu học C 16 901 Giáo dục tiểu học D1 14 17 902 Giáo dục mầm non M 14 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 101 Sư phạm toán A 17 2 102 Sư phạm tin học A 13 Bao gồm cả đào tạo liên kế với CĐSP Đồng Nai 3 103 Sư phạm vật Lý A 4 104 Sư phạm kỹ thuật công nghệ A 13 5 105 Sư phạm công nghệ thiết bị trường học A 13 6 105 Sư phạm công nghệ thiết bị trường học. B 14 7 201 Sư phạm Hóa học A 8 301 Sư phạm sinh học B 16 9 302 Sư phạm kỹ thuật nông lâm B 14 10 501 Tâm lý giáo dục C 14 11 502 Giáo dục chính trị C 14 Tra cứu đại học Tìm trường Đại học Sư Phạm - Đại học Huế Đại học Sư Phạm - Đại học Huế Mã trường DHS Huế Tuyển sinh Điểm chuẩn Điểm chuẩn Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Sư phạm Huế theo các phương thức tuyển sinh năm 2022. Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Huế năm 2022 như sau Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn 2022 Học bạ THPT Điểm thi THPT a. Chương trình chuẩn Giáo dục Mầm non 19 Giáo dục Tiểu học Giáo dục công dân 19 Giáo dục Chính trị 19 19 Giáo dục Quốc phòng – An ninh 19 19 Sư phạm Toán học 27 24 Sư phạm Tin học 21 19 Sư phạm Vật lí 19 Sư phạm Hóa học 22 Sư phạm Sinh học 23 19 Sư phạm Ngữ văn 26 25 Sư phạm Lịch sử 21 25 Sư phạm Địa lí 24 Sư phạm Âm nhạc 18 Sư phạm Công nghệ 20 19 Sư phạm Khoa học tự nhiên 21 19 Giáo dục pháp luật 19 21 Sư phạm Lịch sử – Địa lí 21 19 Tâm lý học giáo dục 20 15 Hệ thống thông tin 19 15 Vật lí CTTT, giảng dạy bằng tiếng Anh 19 26 b. Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh Giáo dục tiểu học đào tạo bằng tiếng Anh 27 Sư phạm Toán đào tạo bằng tiếng Anh 27 24 Sư phạm Tin học đào tạo bằng tiếng Anh 21 23 Sư phạm Vật lý đào tạo bằng tiếng Anh 23 26 Sư phạm Hóa học đào tạo bằng tiếng Anh 23 22 Sư phạm Sinh học đào tạo bằng tiếng Anh 23 19 2. Điểm chuẩn các năm gần nhất Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Huế xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn 2019 2020 2021 a. Chương trình chuẩn Giáo dục Mầm non 17 19 19 Giáo dục Tiểu học 18 21 Giáo dục công dân 18 19 Giáo dục Chính trị 18 19 Giáo dục Quốc phòng – An ninh 18 Sư phạm Toán học 18 20 Sư phạm Tin học 18 19 Sư phạm Vật lí 18 19 Sư phạm Hóa học 18 19 Sư phạm Sinh học 18 20 Sư phạm Ngữ văn 18 19 Sư phạm Lịch sử 18 Sư phạm Địa lí 18 20 Sư phạm Âm nhạc 20 18 24 Sư phạm Công nghệ 18 20 19 Sư phạm Khoa học tự nhiên 18 19 Giáo dục pháp luật 18 19 Sư phạm Lịch sử – Địa lí 18 19 Tâm lý học giáo dục 15 15 15 Hệ thống thông tin 15 15 16 Vật lí CTTT, giảng dạy bằng tiếng Anh 15 15 b. Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh Giáo dục tiểu học đào tạo bằng tiếng Anh / 21 Sư phạm Toán học đào tạo bằng tiếng Anh / 20 Sư phạm Tin học đào tạo bằng tiếng Anh / 19 Sư phạm Vật lý đào tạo bằng tiếng Anh / 19 Sư phạm Hóa học đào tạo bằng tiếng Anh / 19 Sư phạm Sinh học đào tạo bằng tiếng Anh / 19 Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Đại Học Huế 2022/2023 chi tiết các ngành, tham khảo điểm chuẩn các năm trước và chỉ tiêu tuyển sinh ĐH Sư phạm - ĐH Huế để lựa chọn nguyện vọng vào trường chính xác các em nhé!Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Huế 2020 sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi nhà trường có thông báo chính thức. Các bạn theo dõi để cập nhật tin tuyển sinh sớm nhất nhé!Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Huế 2022Điểm chuẩn năm 2020STTMã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩnINhóm ngành đào tạo giáo viên17140201Giáo dục Mầm non1927140202Giáo dục Tiểu dục Tiểu họcđào tạo bằng Tiếng Anh dục công dục chính dục Quốc phòng - An phạm Toán pham Toán học Đào tạo bằng Tiếng Anh phạm Tin phạm Tin học Đào tạo bẳng Tiếng Anh phạm Vật phạm Vật lý Đào tạo bằng Tiếng Anh phạm Hoá phạm Hoá học Đào tạo bằng Tiếng Anh phạm Sinh phạm Sinh học Đào tạo bằng Tiếng Anh phạm Ngữ phạm Lịch phạm Địa phạm Âm nhạc18217140246Sư phạm Công nghệ19227140247Sư phạm Khoa học tự dục pháp phạm Lịch sử - Địa ngành khác257310403Tâm lý học giáo dục15267480104Hệ thống thông tin1527T140211Vật lý Tiên tiến15Thông tin về trườngTrường Đại học Sư phạm Huế là một trường đại học sư phạm trực thuộc Đại học Huế. Trường có địa chỉ tại số 34 đường Lê Lợi, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên - thân của trường là Phân khoa trường Đại học Sư phạm trực thuộc Viện Đại học Huế, được thành lập vào năm 1957; sau khi thống nhất đất nước, trường được chính thức thành lập vào ngày 27 tháng 10 năm 1994, thủ tướng quyết định chuyển trường Đại học Sư phạm Huế sang trực thuộc Đại học trường Đại học Sư phạm - Đại học HuếMã ngành DHSĐịa chỉ 34 Lê Lợi, Phú Hội, Thành phố Huế, Thừa Thiên HuếĐiện thoại 0234 3822 132Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế năm 2019STTMã ngànhTên ngànhĐiểm trúng tuyển17140201Giáo dục Mầm non1727140202Giáo dục Tiểu học; Giáo dục Tiểu học - Giáo dục hòa nhập1837140204Giáo dục công dân1847140205Giáo dục Chính trị1857140208Giáo dục Quốc phòng – An ninh1867140209Sư phạm Toán học1877140210Sư phạm Tin học1887140211Sư phạm Vật lí1897140212Sư phạm Hóa học18107140213Sư phạm Sinh học18117140217Sư phạm Ngữ văn18127140218Sư phạm Lịch sử18137140219Sư phạm Địa lí18147140221Sư phạm Âm nhạc20157140246Sư phạm Công nghệ18167140247Sư phạm Khoa học tự nhiên18177140248Giáo dục pháp luật18187140249Sư phạm Lịch sử - Địa lý18197310403Tâm lý học giáo dục15207480104Hệ thống thông tin1521T140211Vật lí Đào tạo theo chương trình tiên tiến15Điểm chuẩn năm 2018của trường Đại học Sư phạm - Đại học HuếMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn7140201Giáo dục Mầm nonM00, M01177140202Giáo dục Tiểu họcC00; D01177140205Giáo dục Chính trịC00; C19; C20177140208Giáo dục Quốc phòng - An ninhC00; C19; C20177140209Sư phạm Toán họcA00; A01227140210Sư phạm Tin họcA00; A01227140211Sư phạm Vật lýA00; A01227140212Sư phạm Hoá họcA00; B00227140213Sư phạm Sinh họcB00; D08227140217Sư phạm Ngữ vănC00; D14227140218Sư phạm Lịch sửC00; D14227140219Sư phạm Địa lýB00; C00177310403Tâm lý học giáo dụcC00; D0117T140211Vật lí chương trình tiên tiếnA00; A0122Tham khảo điểm chuẩn của các năm trướcCông bố điểm chuẩn năm 2017 của trường Đại học Sự phạm - Đại học Huế như sauMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn7140201Giáo dục Mầm nonM00, dục Tiểu họcC00; D01237140205Giáo dục Chính trịC00; C19; dục Quốc phòng - An ninhC00; C19; phạm Toán họcA00; A01167140210Sư phạm Tin họcA00; phạm Vật lýA00; phạm Hoá họcA00; phạm Sinh họcB00; phạm Ngữ vănC00; phạm Lịch sửC00; phạm Địa lýB00; lý học giáo dụcC00; lí chương trình tiên tiếnA00; học Sư phạm - Đại học Huế công bố điểm chuẩn năm 2016như sauMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnT140211Vật lí chương trình tiên tiếnA00; A01187310403Tâm lý học giáo dụcC00; D01157140219Sư phạm Địa lýB00; C00157140218Sư phạm Lịch sửC00; D14187140217Sư phạm Ngữ vănC00; D14217140214Sư phạm Kỹ thuật công nghiệpA00; A01157140213Sư phạm Sinh họcB00; D08187140212Sư phạm Hóa họcA00; B00247140211Sư phạm Vật lýA00; A01187140210Sư phạm Tin họcA00; A01187140209Sư phạm Toán họcA00; A01267140208Giáo dục Quốc phòng - An ninhC00; C19; C20-7140205Giáo dục Chính trịC00; C19; C20157140202Giáo dục Tiểu họcC00; dục Mầm nonM00, tiêu tuyển sinh của Đại học Sư phạm - Đại học Huế năm 2018Tên ngành Mã ngànhChỉ tiêu dự kiếnSư phạm Toán học; Sư phạm Toán học đào tạo bằng tiếng Anh 7140209 130Sư phạm Tin học; Sư phạm Tin học đào tạo bằng tiếng Anh 7140210 90Sư phạm Vật lý 7140211 95Sư phạm Hóa học; Sư phạm Hóa học đào tạo bằng tiếng Anh 7140212 95Sư phạm Sinh học; Sư phạm Sinh học đào tạo bằng tiếng Anh 7140213 95Giáo dục Chính trị 7140205 80Sư phạm Ngữ văn 7140217 130Sư phạm Lịch sử 7140218 60Sư phạm Địa lí 7140219 60Giáo dục Tiểu học; Giáo dục Tiểu học Giáo dục hòa nhập 7140202 240Giáo dục Mầm non 7140201 190Giáo dục Quốc phòng - An ninh 7140208 60Giáo dục Công dân 7140204 60Sư phạm Âm nhạc 7140221 60Sư phạm Công nghệ 7140246 60Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247 60Giáo dục pháp luật 7140248 60Sư phạm Lịch sử - Địa lý mở thí điểm 120Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn Trường Cao đẳng Sư phạm Thừa Thiên Huế đã chính thức công bố thông báo tuyển sinh, các ngành tuyển sinh, thời gian xét tuyển năm GIỚI THIỆU CHUNGTên trường Trường Cao đẳng Sư phạm Thừa Thiên HuếTên tiếng Anh Thua Thien Hue College of EducationMã trường C33Trực thuộcLoại trường Công lậpLoại hình đào tạo Trung cấp – Cao đẳng – Lớp 10Lĩnh vực Đa ngànhĐịa chỉ Số 123 Nguyễn Huệ, Thành phố HuếĐiện thoại 0234 3817 577 – 0234 3833 584Email cdsp Các ngành tuyển sinhThông tin về các ngành tuyển sinh năm 2023 của Trường Cao đẳng Sư phạm Thừa Thiên Huế như saua. Hệ cao đẳngGiáo dục mầm nonCông nghệ thông tinTiếng AnhTiếng NhậtKế toánb. Hệ trung cấpCông nghệ thông tin Ứng dụng phần mềmTiếng Anh Lễ tân Nhà hàng – Khách sạnTiếng Nhậtc. Tuyển sinh 10Công nghệ thông tin Ứng dụng phần mềmTiếng Anh Lễ tân Nhà hàng – Khách sạnTiếng Nhật2. Thông tin tuyển sinh chunga. Đối tượng tuyển sinh*Hệ cao đẳng, trung cấp Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;*Hệ trung cấp học đồng thời THPT Tốt nghiệp THCSb. Phương thức tuyển sinh*Hệ cao đẳng Xét học bạ lớp 12 hoặc xét điểm thi THPT Quốc gia;*Hệ trung cấp Xét học bạ lớp 12 hoặc lớp 9.*Hệ lớp 10 Xét điểm học tập lớp Thời gian đào tạoHệ cao đẳng 2-3 Thông tin đăng ký xét tuyểna. Thời gian nộp hồ sơTừ tháng 04/2023 đến khi đủ chỉ Địa điểm nộp hồ sơThí sinh nộp hồ sơ tại Phòng Đào tạo – Công tác sinh viên – Trường Cao đẳng Sư phạm Thừa Thiên Huế hoặc đăng ký trực tuyến tại thoại tư vấn 0234 3828 328Xem thêm Danh sách các trường cao đẳng khu vực Miền Trung

đại học sư phạm huế điểm chuẩn