lắp ráp tiếng anh là gì

Ma cà ráp một trò chơi thuộc dòng game kỹ năng, mà những anh em game thủ đang săn lùng và tìm kiếm nhiều nhất hiện nay.Tuy cái tên như thế thôi, nhưng thực chất ra đây chính là dòng game Minecraft Xây nhà huyền thoại từng một thời khiến cho anh em chúng ta phải điên đảo. Vẫn là lối chơi đó, vẫn là kiểu cách đó Một bulong cơ bạn dạng bao có 2 phần sau: 1. Phần đầu bulong (Head) Phần trên bulong được hotline là đầu bulong. Đầu bulong có thể có rất nhiều hình dạng không giống nhau. Làm nên của đầu dựa vào vào mục đích mà bulong được sử dụng. 2. Phần thân bulong (Shank) Phần hình Đồ chơi Cubic Fun là gì? Cubic Fun (tên tiếng Anh là Cubic Fun 3D Puzzle) là trò chơi lắp ráp mô hình 3D với các c hủ đề về các công trình kiến trúc, kỳ quan thế giới, phương tiện giao thông, các loài động vật bí ẩn AIO là các đơn vị lắp ráp sẵn, khép kín, sẵn sàng lắp đặt sẵn và yêu cầu bảo trì tối thiểu. Vòng làm mát tùy chỉnh là tùy chọn tùy chỉnh nâng cao cho phép bạn điều khiển tốt hơn nhiệt độ hoạt động của hệ thống (và do đó, hiệu suất của hệ thống) và tính Xem thêm: Git Bash Là Gì - Git Bash Cho Windows Là Gì <…>on top of the normal rights fee paid by the broadcaster, once the costs of production were met. (Hebrews 8:1-5) That temple is the arrangement for approaching God in worship on the basis of Jesus Christ's ransom sacrifice. —Hebrews 9:2-10, 23.<…>Christ's ransom sacrifice. * n - くみたて - 「組み立て」 * v - くみたてる - 「組み立てる」 - そうびする - 「装備する」Ví dụ cách sử dụng từ "lắp ráp" trong tiếng Nhật- lắp ráp có tuyển chọn:選択組み立て, - lắp ráp tự động:自動組み立て, - lắp ráp tại nước ngoài:海外組み立て, - cái máy bay này được chế tạo tại Mỹ và lắp ráp tại Nhật:この飛行機は米国で製作して日本で組み立てました, Vay Tiền Online Từ 18 Tuổi. Qua bài viết này chúng tôi xin chia sẻ với các bạn thông tin và kiến thức về lắp ráp tiếng anh là gì hữu ích nhất được tổng hợp Xin chào các bạn. Chúng ta lại gặp lại nhau trong bài viết ngày hôm nay. Theo tiêu đề bài viết hôm nay chúng ta sẽ học về lắp ráp trong tiếng Anh là gì ? Vậy thì các bạn đã biết các cách để nói về cố gắng trong tiếng Anh chưa ? Nếu câu trả lời là chưa thì các bạn yên tâm vì các bạn có studytienganh ở đây và chúng mình sẽ giúp bạn đi tìm câu trả lời này. Còn nếu các bạn đã biết một ít rồi thì cũng đừng vội đi đâu nhé, vì trong bài viết có nhiều thông tin khác mà mình tin là vẫn còn là một ẩn số với các cậu đấy! Trong bài viết này mình sẽ cung cấp các từ lắp ráp trong tiếng Anh, sau đó mình sẽ đi kèm với các ví dụ để các bạn có thể nắm bắt kiến thức. Phần cuối cùng , chúng ta sẽ xem qua các từ trái nghĩa với lắp ráp là tháo dở. Còn chần chừ gì nữa mà không đi vào bài viết nhỉ ? Let’s get started ! Lắp Ráp trong Tiếng Anh là gì Ảnh minh họa về Lắp Ráp trong Tiếng Anh Trước khi tìm hiểu về lắp ráp trong tiếng Anh nghĩa là gì ? Chúng ta cùng đi qua định nghĩa về lắp ráp trong tiếng Việt nhé. Lắp ráp là động từ được dùng với nghĩa lắp các bộ phận rời của máy với nhau hoặc đặt các bộ phận máy vào đúng chỗ để có thể hoạt động được. Chúng ta thường gặp từ lắp ráp ở câu như lắp ráp xe. Còn về lắp ráp trong tiếng Anh sẽ có nghĩa là assemble. Thông tin chi tiết từ vựng Assemble là một ngoại động từ có cách phát âm theo IPA là /əˈsembl/. Để mình lưu ý cho các bạn một chút về ngoại động từ nhé! Ngoại động từ là động từ theo sau bởi một hoặc nhiều tân ngữ. Câu sẽ không hoàn chỉnh nếu sử dụng ngoại động từ mà thiếu đi tân ngữ. Điều này trái ngược với nội động từ, không có tân ngữ đi kèm. Theo như Oxford định nghĩa assemble khớp tất cả các bộ phận riêng biệt của một thứ gì đó lại với nhau, ví dụ như một món đồ nội thất. Ví dụ Don’t worry. The shelves are easy to assemble. I will help you. Đừng lo lắng. Cái kệ rất dễ lắp ráp. Tôi sẽ giúp bạn. I don’t know how to assemble this machine. Tôi không biết cách lắp ráp cái máy này. He gets a job assembling furniture in a warehouse. Anh ấy nhận việc lắp ráp nội thất trong nhà kho. Nhưng các bạn đừng vội vàng cứ mỗi khi gặp assemble là dịch thành lắp ráp nhé. Bởi vì ngoài nghĩa đó assemble còn được dùng với nghĩa thu thập , tổng hợp thành một nhóm. Đối với nghĩa này thì chúng ta có thể dùng assemble như là một ngoại động từ hoặc một nội động từ. Các bạn cùng đi qua các ví dụ với mình để dễ nắm bắt nhé! Ảnh minh họa lắp ráp trong tiếng Anh Ví dụ Studies are asked to assemble in the main lobby. Học sinh được yêu cầu tập trung tại hành lang chính. He gazed once more around the room, where his entire family was assembled. His memories came flooding. Anh ấy nhìn quanh căn phòng một lần nữa, nơi mà cả gia đình anh đã từng tụ họp. Những ký ức anh ấy ùa về. She tries to assemble his actions toward her, then she makes sure that he falls in love with her. But in fact, only she is talking to the moon. Cô ấy cố gắng thu thập các hành động của anh ấy đối với cô, sau đó cô ấy chắc chắn rằng anh đã thích cô. Nhưng thật ra là chỉ có mình cô đang tương tư thôi. Assemble là động từ, trong khi đó assembly là danh từ của lắp ráp có cách phát âm theo IPA là /əˈsembli/. Ngoài ra, assembly cũng được dùng với nghĩa là hội bạn lưu ý để dùng đúng ngữ pháp trong câu nhé. Ví dụ I would like to be a part of a car assembly plant. I will learn experiences for my career path. Tôi muốn trở thành một phần trong công ty lắp ráp xe. Tôi sẽ học hỏi nhiều kinh nghiệm cho con đường công việc của mình. Putting the bookcase together should be a simple assembly job. Đặt tủ sách lại với nhau nên là một công việc lắp ráp đơn giản. Covid aid has been handed over to provincial and regional assemblies. Viện trợ covid đã được chuyển giao cho hội đồng tỉnh và khu vực. Một số từ vựng tiếng anh liên quan Nếu đã học về lắp ráp rồi, thì mình xin giới thiệu với các về các từ vựng tháo dỡ trong tiếng Anh. Đó chính là disassemble và take apart, dismantle. Ảnh minh họa về lắp ráp trong tiếng Anh Ví dụ According to the manual, I need to disassemble the cleaning-face machine and take the picture inside, then address it to customer support. Theo hướng dẫn sử dụng, tôi cần tháo rời máy lau mặt và chụp ảnh bên trong, sau đó gửi máy đến bộ phận hỗ trợ khách hàng. Do you know how to take apart a gun and put it back together? Anh có biết cách tháo lắp súng không? One morning, I climbed up pretty high on the building to help with dismantling. Vào một buổi sáng, tôi leo lên khá cao trên tòa nhà để phụ giúp tháo dỡ. Bài viết đến đây là hết rồi. Cảm ơn các bạn đã đồng hành cùng mình đến cuối bài viết. Xin chào và hẹn gặp lại các bạn trong các bài viết bổ ích khác. Kiến thức tiếng Anh của các bạn là động lực viết bài của studytienganh. Bản dịch của “lắp ráp” trong Anh là gì? Tác giả Ngày đăng 08/17/2022 Đánh giá 782 vote Tóm tắt Nghĩa của “lắp ráp” trong tiếng Anh ; lắp ráp volume_up. install ; sự lắp ráp volume_up. assembling; assembly ; thơ lắp ráp volume_up. fitter ; dây chuyền lắp … Phép dịch “lắp ráp” thành Tiếng Anh Tác giả Ngày đăng 11/04/2022 Đánh giá 294 vote Tóm tắt Làm thế nào để bạn dịch “lắp ráp” thành Tiếng Anh assemble, arrange, assembling. Câu ví dụ Nên khi bạn lắp ráp chuỗi thì bạn đang lập trình căn bản cho … Khớp với kết quả tìm kiếm Nhưng các bạn đừng vội vàng cứ mỗi khi gặp assemble là dịch thành lắp ráp nhé. Bởi vì ngoài nghĩa đó assemble còn được dùng với nghĩa thu thập , tổng hợp thành một nhóm. Đối với nghĩa này thì chúng ta có thể dùng assemble như là một ngoại động từ … LẮP RÁP Tiếng anh là gì – trong Tiếng anh Dịch Tác giả Ngày đăng 02/05/2023 Đánh giá 223 vote Tóm tắt LẮP RÁP Tiếng anh là gì – trong Tiếng anh Dịch assembly assemble assembled assembling assemblies assembles. Khớp với kết quả tìm kiếm Nhưng các bạn đừng vội vàng cứ mỗi khi gặp assemble là dịch thành lắp ráp nhé. Bởi vì ngoài nghĩa đó assemble còn được dùng với nghĩa thu thập , tổng hợp thành một nhóm. Đối với nghĩa này thì chúng ta có thể dùng assemble như là một ngoại động từ … lắp ráp trong Tiếng Anh là gì? Tác giả Ngày đăng 08/31/2022 Đánh giá 213 vote Tóm tắt lắp ráp trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ lắp ráp sang Tiếng Anh. Từ điển Việt Anh. lắp ráp. to assemble. xưởng lắp ráp … Khớp với kết quả tìm kiếm Nhưng các bạn đừng vội vàng cứ mỗi khi gặp assemble là dịch thành lắp ráp nhé. Bởi vì ngoài nghĩa đó assemble còn được dùng với nghĩa thu thập , tổng hợp thành một nhóm. Đối với nghĩa này thì chúng ta có thể dùng assemble như là một ngoại động từ … Lắp ghép Tiếng Anh là gì – DOL Dictionary Tác giả Ngày đăng 10/09/2022 Đánh giá 583 vote Tóm tắt – Lắp ghép assemble là việc làm khớp với nhau các bộ phận riêng biệt của máy hoặc vật thể khác. Danh sách từ mới nhất Xem chi tiết. Khớp với kết quả tìm kiếm Nhưng các bạn đừng vội vàng cứ mỗi khi gặp assemble là dịch thành lắp ráp nhé. Bởi vì ngoài nghĩa đó assemble còn được dùng với nghĩa thu thập , tổng hợp thành một nhóm. Đối với nghĩa này thì chúng ta có thể dùng assemble như là một ngoại động từ … "bộ lắp ráp" tiếng anh là gì? Tác giả Ngày đăng 01/28/2023 Đánh giá 479 vote Tóm tắt Cho tôi hỏi là “bộ lắp ráp” tiếng anh là gì? Cảm ơn nhiều nha. … Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking … Khớp với kết quả tìm kiếm Nhưng các bạn đừng vội vàng cứ mỗi khi gặp assemble là dịch thành lắp ráp nhé. Bởi vì ngoài nghĩa đó assemble còn được dùng với nghĩa thu thập , tổng hợp thành một nhóm. Đối với nghĩa này thì chúng ta có thể dùng assemble như là một ngoại động từ … Related posts Bước đầu tiên là lắp ráp bộ lọc để mua lại và có thể thực hiện theo hướng first step is to assemble the filter to buy back, and it can be done according to the quyết là lắp ráp tất cả các thiết bị của bạn ở một nơi ấm áp và lấy ra ngay trước khi trick is to assemble all your equipment in a warm place and take it out right before your đoạn tiếp theo là lắp ráp từ các bảng dán của khung của lá cửa khung;The next stage is the assembly from the glued boards of the frame of the door leafframe; và truyền tải chính Eurocopter EC 175 với hai đầu ra bổ sung cho chân vịt tàu. and a transmission main Eurocopter EC 175 with two additional outputs for ship đi đầu tiên của tôi trong bất kỳ kếhoạch của chuyến đi châu Âu nào là lắp ráp một hành first move in planning any European trip is to assemble an bước tiếp theo của chúng tôi là lắp ráp toàn bộ phức hợp protein FeS, có nhiều thành phần next steps are to assemble the whole protein FeS complex, which has many other cuộc hành trình của mình, Elly phát hiện ra rằng, để gặp lại Chủ nhân của nó,tất cả những gì cần làm là lắp ráp tấm its journey, Elly found out that, to see its Master again,Những gì mà ông Slooten đang làm là lắp ráp các dữ kiện và tranh cãi nghiêng về một phía kết luận, Van Gogh được sử dụng như một bù Van Slooten is doing is assembling facts and arguing towards[a conclusion], using Van Gogh as a vụ của bạn là lắp ráp các hình ảnh ban đầu bằng cách biến những chiếc nhẫn sang đúng vị task is assemble the original picture by turning those rings to the right positions. màng lọc, ghế kim và kim che lại với nhau. filter membrane, needle seat and needle cover trúc đơn giản hơn nữa có nghĩa là lắp ráp nhanh và điều chỉnh dễ dàng, giúp bạn tiết kiệm thời gian và năng simplified structure means fast assembly and easy adjustment, which saves you both time and bê tông là lắp ráp với khớp nối rãnh tiêu chuẩn cho máy bơm bê tông, làm bằng thép cứng khả năng chống mài hoses are assembly with standard groove couplings for concrete pumps, made of hardened steel resistant to còn được gọi là Hội đồng các quốc gia, bởi vì Raj Rajya có nghĩa là các quốc gia vàIt is also known as the Council of States,as“Rajya” means states and“Sabha” means đó các sĩ quan Saudi đã huấn luyện họ trong vòng từ 2 tới 4 tuần, chủ yếu là lắp ráp và vệ sinh Saudi officers provided two to four weeks of training, mainly in assembling and cleaning their nghệ đồng trục siêunhỏ thực sự là một nhà sản xuất lắp ráp cáp rất chuyên nghiệp, đặc biệt là lắp ráp cáp đồng trục siêu Technology is really a very professional cable assembly manufacturer, in especial in fine pitch micro coaxial cable đó có thể được cung cấp riêng lẻ hoặc cùng với nhau như là lắp ráp với kẹp can be supplied either separately or together as the assembly with FTTH PCB được trang bị các linh kiện điện tử là một cụm mạch in PCA,còn được gọi là lắp ráp bảng mạch in PCBA.A PCB populated with electronic components is a printed circuit assemblyPCA,also known as a printed circuit board assemblyPCBA.Điều đó không có chân cao su, tôi nghĩ rằng đó là lắp ráp như điều khiển từ xa, clip has no rubber foot, I think that is assembled as remote controls, based on em đôi khi phải dọn xà bần và xây tường, nhưng công việc chủ yếu là lắp ráp bút bi và móc câu sometimes hauled dirt and built walls, but mostly they assembled ballpoint pens and fishing ráp ống tiêm Ý nghĩa là lắp ráp các bộ phận ống tiêm như thùng riêng, pít tông, miếng đệm và kim thành phẩm để trở thành một ống tiêm hoàn chỉnh để sử Assembly Meaning is to assemble syringe parts like separate barrel, plunger, gasket and finished needle to be a complete syringe to khi lựa chọn máy phun xăm chất lượng, bước tiếp theo cũng rất quan trọng và có ảnh hưởng trực tiếp đến bạn cũng nhưAfter choosing a quality tattoo machine, the next step is also very important and having a direct impact on you andTự động hóa tài liệu còn được gọi là lắp ráp tài liệulà thiết kế các hệ thống và quy trình công việc hỗ trợ tạo ra các tài liệu điện automationalso known as document assembly is the design of systems and workflows that assist in the creation of electronic 3 phần có nghĩa là lắp ráp các bộ phận ống tiêm như thùng riêng, pít tông, miếng đệm và kim thành phẩm để trở thành một ống tiêm hoàn chỉnh để sử Syringe Assembly means assembly of syringe parts like separate barrel, plunger, gasket and finished needle to be a complete syringe to cách khác, các thành phần được xây dựng trong phần lớn trong một nhà máy, vận chuyển đến đất của chủ sở hữu vàsau đó chỉ đơn giản là lắp ráp và đặt trên một nền tảng có other words, sections of a prefab home are built in large pieces in a factory,transported to the owner's land and then simply assembled and placed onto a pre-existing khi hoàn thành bảng mạch in PCB, các bộ phận điện tử phải được gắn vào để tạo thành một tổ hợp mạch in chức năng, hoặc PCA đôi khi được gọiAfter the printed circuit boardPCB is completed, electronic components must be attached to form a functional printed circuit assembly, or PCAsometimes called a“printed circuit board assembly” PCBA.Mục tiêu là lắp ráp các loại xe ô tô khách đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro5 trở lên, với công suất xe/ năm và tiến tới sản xuất các loại xe thương mại, như xe con, xe tải và xe chuyên objectives are to assemble passenger vehicles meeting Euro 5 emission standards or higher, with a capacity of 16,000 vehicles per year, and proceed to produce commercial vehicles, such as cars, trucks, and special-use Needle Assembly Machine là một trongnhững máy lắp ráp IV. Nó chủ yếu là lắp ráp pin nhựa, màng lọc, ghế kim và kim che lại với nhau. Hệ thống điều khiển của Spike Assembly Machine của chúng tôi thông qua màn hình cảm ứng máy tính, và lá chắn….Spike Needle Assembly Machine isone of IV Assembly Machine It mainly assemble plastic pin filter membrane needle seat and needle cover together The control system of our Spike Assembly Machine adopts computer touch screen and the shield of the….Lắp ráp ống tiêm Ý nghĩa là lắp ráp các bộ phận ống tiêm như thùng riêng, pít tông, miếng đệm và kim thành phẩm để trở thành một ống tiêm hoàn chỉnh để sử dụng. So với Máy ống tiêm Ấn Độ, Máy ống tiêm y tế của chúng tôi có tốc độ cao hơn và hiệu suất ổn định hơn. Device Syringe hội Đây là thiết bị hội tự động,Syringe Assembly Meaning is to assemble syringe parts like separate barrel plunger gasket and finished needle to be a complete syringe to use Compared to Syringe Assembly Machine India our Medical Syringe Machine is of higher speed and more stable performance This Syringe Assembly Device is Automatic Assembly Device….Các silo của chúng tôi được sản xuất theo từng bộ phận, chúng có thể dễ dàng đóng gói vào các thùng chứa bất kể kích thước, vì tất cả quy trình sản xuất đã kết thúc tại nhà máy,tất cả những gì bạn cần làm là lắp ráp các bộ phận của silo sau khi giao hàng, điều đó sẽ giúp bạn tiết kiệm khá của thời silos are produced in parts, they can be easily packed into containers regardless of the size, since all the manufacturing process are finished in factory,all you need to do is to assemble the parts of silos after delivery, that will save you quite amount of Needle Assembly Machine là một trongnhững máy lắp ráp IV. Nó chủ yếu là lắp ráp pin nhựa, màng lọc, ghế kim và kim che lại với nhau. Hệ thống điều khiển của Spike Assembly Machine của chúng tôi thông qua màn hình cảm ứng máy tính, và lá chắn của máy là tất cả được làm bằng vật liệu thép không gỉ. Nó sử dụng….Spike Needle Assembly Machine isone of IV Assembly Machine It mainly assemble plastic pin filter membrane needle seat and needle cover together The control system of our Spike Assembly Machine adopts computer touch screen and the shield of the machine is all made stainless steel material It adopts mobile die the…. Nam Hòa đượcthành lập từ năm 2011 từ một xưởng lắp ráp tủ điện nhỏ và phân phối thiết bị Hoa wasestablished in 2011 from a small electric box assembly workshop and distributes electrical đã thành lập một xưởng lắp ráp đèn LED không bụi mới nhằm cải thiện chất lượng cho các sản phẩm LED. have setup a new Dust-free LED assembly workshop which improve the quality for LED products. factory occupies over 3,000 square meters including assembly workshop, processing là xưởng sản xuất, xưởng điện, xưởng gia công,They are dicasting workshop, electric workshop,Xưởng lắp ráp, khả năng chịu trách nhiệm của nó được sử dụng để lắp ráp các bộ phận thành máy và máy chạy, làm thử nghiệm. and running machine, do the tất cả các tài liệu,phòng thí nghiệm được liệt kê là' phân xưởng lắp ráp', và uranium được gọi là… For Success”, gói dịch vụ cải tiến R- M phát triển đặcbiệt cho các nhà quản lý giúp xưởng lắp ráp tăng năng suất và doanh For Success”, R-M's innovative service package speciallydeveloped for managers is launched to help bodyshops increase their productivity and vi áp dụng hàng không vũ trụ, sản xuất động cơ, 360 tấn, nâng chiều cao 6- 60 mét, nhịp 10- 28 of application aerospace, engine manufacturing,machining production workshop, assembly workshop, manufacturing capacity 5 tons- 360 tons, lifting height 6-60 meters, span 10-28 máy sở hữu phát triển sản phẩm riêng của chúng tôi, bộ phận khuôn mẫu, mật quốc tế đã nhận được quy định chứng nhận owned our own product development, mold department,plastic injection workshop and assembly workshop, part of International Security Products has received CEcertification nổi tiếng với bơm bùn r ubber của họ và các bộ phận bơm cao su, nhưng chúng tôi cũng có đúc của chúng tôi,máy và xưởng lắp ráp cho bơm kim loại bùn của chúng tôi và is famous for their rubber slurry pump and rubber Pump Parts, but we also have our casting,Với việc xây dựng công viên như là điểm khởi đầu,nhóm đã đi đến tòa nhà văn phòng, xưởng lắp ráp, địa điểm sản xuất và những nơi khác để chụp the construction of the park as the starting point,the group went to the office building, assembly workshop, production site and other places for vậy, nếu bạn muốn bắt đầu kinh doanh này, khuyên bạn nên điều tra nhà máy một cách cẩn thận, đừng chỉ xem hiệu suất của máy hoặc hình ảnh,bạn phải kiểm tra phòng trưng bày và xưởng lắp ráp của nhà if you want start this business, advise you investigate factory carefully, don't just see machine performance or pictures,Công ty chúng tôi sở hữu và vận hành một nhà máy động cơ, xưởng chế tạo giảm xóc, hội thảo khung, hội thảo ghế và company owns and operates an engine factory, shock absorber workshop, frame workshop, painting workshop,Ngày 20/ 10/ 2006, KIAMotors America đã tổ chức lễ động thổ cho xưởng lắp ráp đầu tiên trên đất Mỹ tại West Point, Georgia với chi phí ban đầu lên tới hơn 1 tỷ October 20, 2006,Kia Motors America formally hosted a groundbreaking ceremony for its first US assembly plant in West Point, Georgia, at an initial cost of over $1 và đối thủ Airbus tại Châu Âu đã và đang cạnh tranh nhau đối với thị trường tại Trung Quốc, là thị trường hàng không gia tăng nhanh nhất trên thế giới,Boeing and European rival Airbus have been jostling for market share in China, the world's fastest growing aviation market,Bơm bùn cao su Naipu và phụ tùng thay thế Naipu nổi tiếng với bơm bùn r ubber của họ và các bộ phận bơm cao su, nhưng chúng tôi cũng có đúc của chúng tôi,máy và xưởng lắp ráp cho bơm kim loại bùn của chúng tôi và parts. And chúng tôi cũng chấp nhận….Naipu rubber slurry pump and Spare parts Naipu is famous for their rubber slurry pump and rubber pump parts butwe also have our casting machine and assembly workshop for our metal slurry pump and parts And we also accept OEM orders for all types of….Công ty cũng đã thiết lập trung tâm chế biến khuôn mẫu riêng, và bán dịch vụ một cửa để đảm bảo rằng chúng tôi có thể cung cấp sản phẩm chất lượng tốt hơn và dịch vụ hoàn hảo company has also set up it's own mould processing center, stamping workshop, and sale of one-stop services to ensure that we can provide better quality products and more perfect chúng tôi đã biến cái lớp học bé tí trở thành một xưởng lắp we have transformed our tiny Hong Kong classroom into a ngày 16/ 11/ 2017,chiếc máy bay mới đã được chuyển từ xưởng lắp ráp cuối cùng đến trạm thử nghiệm November 16, 2017,Vào ngày 16 thángMười Một năm 2017, chiếc máy bay mới được chuyển từ xưởng lắp ráp cuối cùng đến sân bay thử nghiệm của nhà November 2017,the new plane was towed from the final assembly shop to the plant's flight test nhiên, cái thời mà TrungQuốc được xem như chỉ là một công xưởng lắp ráp chi phí thấp cho các nhà sản xuất phương Tây cũng đã qua the days whenChina could be dismissed as merely a low-wage assembly center for Western manufacturers are long đầu thập niên 1970, 4 chiếc Super Guppy đã được hãng Airbus Industrie sử dụng để vận chuyển các bộ phận của máy bay từ cácnhà máy sản xuất nhỏ đến xưởng lắp ráp cuối cùng ở the early 1970s, four Super Guppies were used by Airbus Industrie to transport aeroplaneparts from decentralised production facilities to the final assembly plant in đầu thập niên 1970, 4 chiếc Super Guppy đã được hãng Airbus Industrie sử dụng để vận chuyển các bộ phận của máy bay từ cácnhà máy sản xuất nhỏ đến xưởng lắp ráp cuối cùng ở the early 1970s, the two Super Guppy Turbines were used by Airbus to transport aeroplaneparts from decentralised production facilities to the final assembly plant in Toulouse. Một khi Technodrome lắp ráp xong, chúng ta có thể thống trị hành once the Technodrome reassembles, we can rule the pháp Lắp ráp và điều là hãng lắp ráp thiết bị lớn nhất thế giới, bao gồm cả is the world's largest device assembler, iPhone là một dây chuyền lắp ráp mà nhân viên sản xuất máy a assembly line on which workers produce washing nhân GM lắp ráp ôtô tại nhà máy Lansing Grand được lắp ráp trên trục trong Hộp được lắp ráp trong trục trung gian của xe tải hỗ trợ lắp ráp cao nhất để lắp đặt dễ dàng và nhanh pre-assembly supporting beam for easy and fast đầu nối phonix đã lắp ráp loại cánh, rất dễ the phonix connector has assemblying type wing, which is very easy to kế lắp ráp không hàn, lắp đặt hàng rào nhanh chóng và đơn F- 150 Raptor lắp ráp tại Malaysia còn có tên gọi Sutton Monster Ford F-150 Raptor is assembled in Malaysia, is also called the Sutton Monster nhiên địa điểm lắp ráp mỗi loại sản phẩm lại ở các nước khác the place where each product is assembled in different dàng cho lắp ráp và kết nối với các kết nối for assembleing and connection with the connector điểm lắp ráp được kiểm tra trước khi lắp được thiết kế cho lắp ráp với cuộn dây design for Assembing with the Solenoid dàng lắp ráp và tháo dỡ, di dựng một trung tâm lắp ráp bánh răng công of a assembly center for industrial gear rộng trung tâm lắp ráp bánh răng công of a assembly center for industrial gear units. bolt và máy giặt dịch vụ bổ sung.Đó là một dây chuyền lắp ráp mà nhân viên sản xuất tủ a assembly line on which workers produce là một dây chuyền lắp ráp mà người lao động sản xuất ô is a assembly line on which the workers to produce the các bảng này bị hỏng,If these tables are damaged,Robot kết hợp với nhân viên lắp ráp của mô hình T được lắp ráp trong 93 bánh xe được sản xuất và lắp ráp bởi chính chúng the rail wheels are manufactured and assemblied by khung dưới áp dụng kết nối plug- in,And the under frame adopt plug-in connection, Tìm lắp ráp assemblephí lắp ráp cost of assemblebàn lắp ráp gambrelling tablebộ phận lắp ráp assemblychưa lắp ráp completely knocked downcông nghiệp lắp ráp assembly industrydây chuyền lắp ráp assembly lineđược lắp ráp hoàn chỉnh completely built uphàng lắp ráp assembly goodslắp ráp phân xưởng shop assemblinglắp ráp những linh kiện nhập khẩu, assembling with imported componentslắp ráp tự động hóa automated assemblymáy móc được lắp ráp hoàn chỉnh. completely built upnghiệp vụ lắp ráp assembly servicephân xưởng lắp ráp assembly shopphí tổn lắp ráp assembly costrủi ro lắp ráp installment riskssản phẩm lắp ráp assembled productsơ đồ lắp ráp assembly chartsự lắp ráp assemblysự lắp ráp fabricationsự lắp ráp sau cùng final assemblythợ lắp ráp assemblerthợ lắp ráp refrigeration fitterthợ lắp ráp tạm thời installment floatervật liệu và linh kiện làm sẵn để lắp ráp kitviệc lắp ráp assemblyxưởng lắp ráp assembly plant Tra câu Đọc báo tiếng Anh lắp ráp- Đặt các bộ phận máy móc vào đúng chỗ để có thể cho chạy được Phân xưởng lắp Lắp các bộ phận rời của máy với nhau hay đặt các bộ phận vào đúng chỗ. Phân xưởng lắp ráp. Các kỹ sư của VOLMO đã nhập dữ liệu CAD vào ANSYS Mechanical nơi phân tích phần tử hữu hạn FEAVOLMO engineers imported the CAD data into ANSYS Mechanical where finite element analysisFEAFiat Ducato Mới dịch vụ sửa chữa hướng dẫnFlat Ducato New serviceVới bản vẽ 2D, phần 3D và mô hình lắp ráp, Solid Edge giúp các công ty thiết kế độc đáo tốt 2D drafting, 3D part and assembly modeling, Solid Edge helps companies uniquely design better. hiện tiếp xúc tự động nhằm xác định các thành phần tiếp xúc với nhau. the components initially in trợ xử lý sâu, làm cho nó bằng khung, cắt nó thành từng mảnh,Support deep processing, make it with frame, cutting it to pieces,Cùng với một số họa sĩ minh họa- nổi bật nhất là các họa sĩ tự do Jack Kirby và Steve Ditko-ông đã hoàn thiện một mô hình lắp ráp sản xuất truyện tranh được biết đến với cái tên Phương pháp conjunction with a number of illustrators- most notably freelance artists Jack Kirby and Steve Ditko- known as the Marvel lệnh tùy chỉnh và quy trình công việc có cấu trúc giúp tăng tốc thiết kế các tính năng phổ biến trong các ngành cụ thể và đảm bảo tính chính xác của sự phù hợp và chức năng của các mảnh theo thiết kế,Tailored commands and structured workflows accelerate the design of features common in specific industries and you ensure accurate fit and function of parts by designing,Nhà máy sản xuất ban đầu A- Class và C- Class mô hình, lắp ráp chúng từ miếng được sản xuất tại factory initially produced A-Class and C-Class models, assembling them from pieces manufactured in Hãng Aoshima dần dần phát triển lên vàtrở thành một trong những hãng sản xuất mô hình lắp ráp hàng đầu của Nhật has continued to grow since,and has become one of the leading manufacturers of plastic model kits in khoản đầu tư chính đã được thực hiện trong việc hiện đại hoá chiến lược pháttriển và thực hiện sản phẩm từ CAD 2- D sang CAD 3- D cho mô hình lắp ráp hoàn investments have been made in modernizing the product development andXem các chuyên gia LEGO lắp ráp mô hình phi hành gia lịch sử trong video dưới đâyWatch the LEGO master builders assemble the epic astronaut model in the video 1991,dòng W140 thay thế dòng W126 với mô hình sản xuất lắp ráp đầu tiên vào ngày 6 của năm 1991,the W140 series replaced the W126 line with the first production model assembled on August 6 of that ty cũng có kế hoạch ngừng xây dựng một số mô hình hiện nay lắp ráp tại các nhà máy, bao gồm Chevrolet Cruze, Cadillac CT6 và Buick company also plans to stop building several models now assembled at those plants, including the Chevrolet Cruze, the Cadillac CT6 and the Buick LaCrosse. hoặc cây và sau đó được phủ bằng các vật liệu chịu lửa gốm lỏng khác nhau để tạo thành một vỏ gốm. and are then coated with various liquid ceramic refractories to form a ceramic 200 mô hình được lắp ráp bởi người đồng sáng lập Steve Wozniak, và mô hình được bán với giá USD là một trong những lô 50 máy đầu tiên được chế tạo”, Cassandra Hatton, người giám sát việc bán, nói với CNBC Make were 200 models assembled by co-founder Steve Wozniak, and the one that sold for $905,000 was"one of the first batch of 50 machines built," Cassandra Hatton, a former director at Bonhams who oversaw the sale, tells CNBC Make là tổng hợp của lõi mô hình 3D Parasolid Siemens và 15 năm phát triển UniCAD 2D/ 3D, tạo ra một sản phẩm có khả năng chi tiết, mô hình hóa, lắp ráp, tham số hóa và cộng tác đám mây mạnh synthesizes the core of the Parasolid Siemens 3D modeler and adds 15 years of experience in UniCAD 2D/ 3D development, which yields a product with powerful capabilities for solid, detailed modeling, assembly and hình này là một trong những mô hình nâng cấp mà là lắp ráp máy cuộn chính xác của lắp ráp máy cuộn đôi Mô hình có thể hợp nhất bông và sợi spandex nếu với thiết bị spandex. lắp ráp winder m achine kết hợp hai đến ba sợi bông, len và pha trộn sợi….This model is one upgrade model which is precise assembly winder machine of doubling assembly winder machine The model can merge cotton and spandex yarn if with spandex device assembly winder machine merge two to three strands of cotton wool and….Nó chạy trên Microsoft Windows vàcung cấp mô hình hóa vững chắc, mô hình lắp ráp và chức năng xem hình chính tả 2D cho các nhà thiết kế cơ runs on Microsoft Windows and provides solid modeling, assembly modelling and 2D orthographic view functionality for mechanical 2019 hứa hẹn sẽ làm cho các mô hình lắp ráp lớn như thế này mượt mà hơn 2019 promises to make modeling large assemblies like this much mô hình lắp ráp lớn từ công ty Airfix không chỉ là đồ chơi, chúng là bản sao tuyệt vời của những chiếc xe nguyên large assembly models from the Airfix company are not just toys, they are great copies of the original một thư viện trực tuyến gồm các mô hình lắp ráp miễn phí ví dụ cửa sổ, cửa ra vào, ô tô, 3D Warehouse, nơi người dùng có thể đóng góp mô is an online library of free model assemblies windows, doors, automobiles, 3D Warehouse, to which users may contribute một thư viện trực tuyến gồm các mô hình lắp ráp miễn phí ví dụ cửa sổ, cửa ra vào, ô tô, 3D Warehouse, nơi người dùng có thể đóng góp mô is, also, an online library of free model assemblies windows, doors, automobiles, 3D Warehouse, to which users may contribute một thư viện trực tuyến gồm các mô hình lắp ráp miễn phí ví dụ cửa sổ, cửa ra vào, ô tô, 3D Warehouse, nơi người dùng có thể đóng góp mô is an online open source library of free model assemblies windows, doors, automobiles, 3D Warehouse, to which users may contribute hình xe lắp ráp 1 24 BMW M4 model of a 124 scale BMW M4 GTS.

lắp ráp tiếng anh là gì