lên xe tiếng anh là gì

Kết. Những người "lên xe là ngủ" không phải vì thiếu ngủ, mà do tác động của tiếng ồn trắng, rung động, sự lặp lại và thoải mái. Đây là phản ứng hoàn toàn bình thường, thậm chí có lợi vì nó giúp bạn đỡ mệt mỏi sau một hành trình dài. 02 Bài giải: Các mục 1 và 2 của Tuyên bố nêu lên mục đích và tuyên bố chung của hội nghị là lời kêụ gọi toàn thể nhân loại: Hãy đảm bảo cho tất cả trẻ em một tương lai tốt đẹp hơn. Xem toàn bộ: Soạn văn 9 VNEN bài 3: Tuyên bố thế giới về sự sống còn, quyền Ảnh chụp màn hình. iPad. iPhone. Ứng dụng làm đặc biệt cho trẻ em để thưởng thức với các loại khác nhau của xe. Trò chơi có 55 xe cho đứa trẻ tùy chỉnh! Họ là xe hơi, xe tải, xe máy, xe đạp, xe buýt, xe cấp cứu, xe xây dựng, xe quân sự, máy bay, máy bay trực thăng, tàu Allow là từ vựng tiếng Anh có nghĩa phổ biến là "cho phép". Có nhiều bạn hay phân vân khi gặp Allow không biết là nên dùng to V hay Ving. Nhưng thật ra chúng ta có thể sử dụng cả to V và Ving theo sau Allow để diễn đạt ý nghĩa của sự cho phép. Tuy nhiên khi ta sử dụng hai cấu Taluy là gì? Taluy là thuật ngữ thường được sử dụng trong ngành xây dựng cầu đường. Taluy hay ta-luy có nguồn gốc từ tiếng Pháp, "talus", dịch sang tiếng Việt có nghĩa là: Sườn dốc, mái dốc; những con dốc nghiêng so với mặt phẳng ngang, mái đất vạt nghiêng của một hố đào, một nền đắp hay một công trình Bài tập 2. Gạch chân dưới những từ láy có trong đoạn thơ, đoạn văn sau và cho biết đó là loại từ láy gì? a. Thơ tôi : đê thắm, bướm vàng, Con sông be bé, cái làng xa xa. ( Hồ Dzếnh) b. Hoa mướp rụng từng đóa vàng rải rác Lũ chuồn chuồn nhớ nắng ngẩn ngơ bay. ( Anh Thơ) c. Mưa đổ bụi êm êm trên bến vắng Vay Tiền Online Từ 18 Tuổi. Mình muốn hỏi chút "lên xe" tiếng anh là từ gì?Written by Guest 7 years agoAsked 7 years agoGuestLike it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites. Tiếng anh giao tiếp tài xế và khách – Mẫu câu tiếng anh giao tiếp đơn giản giữa lái xe và khách hoặc các dịch vụ vận chuyển khác như tài xế Grab… Gọi Taxi Would you call me a taxi, please? I’m going to the airport. Vui lòng gọi giúp tôi một chiêc taxi? Tôi đi tới sân bay. Do you have a taxi number? Anh/chị có số điện thoại của hãng taxi không? I’d like a taxi, please! Tôi muốn gọi một chiếc taxi! Can I get a taxi to the airport? Tôi muốn một chiếc taxi đến sân bay? Can I schedule a taxi pick up for 5pm? Có thể đến đến tôi vào 5 giờ chiều không? How much would it cost to the Airport? Đi tới sân bay hết bao nhiêu tiền? Chào hỏi Hi / Hello. Xin chào. Good morning. Chào buổi sáng. Good afternoon Chào buổi chiều. Good evening Chào buổi tối. How are you today? Hôm nay bạn thế nào? It is very close. Gần tới rồi. Nói điểm đến của bạn Please take me to this address? Làm ơn đưa tôi đến địa chỉ này nhé? Can you take me to the airport, please. Vui lòng đưa tôi đến sân bay. I’m going to the Đức Bà church. Tôi muốn đến nhà thờ Đức Bà. I need to go to Đức Bà church, please. Vui lòng đưa tôi đến nhà thờ Đức Bà. Take me to Đức Bà church, please. Vui lòng đưa tôi đến nhà thờ Đức Bà. I’ll put your luggage in the boot / trunk. Tôi sẽ đặt hành lý của quý khách vào ngăn để hành lý / cốp xe. Get in, please. Xin mời lên xe. Bang the door, please! Làm ơn đóng mạnh cửa lại! Where are you heading? Bạn đi đến đâu? Where can I take you? Tôi có thể đưa quý khách đến đâu? Where would you like to go? Qúy khách muốn đi đâu? Where are you going? Quý khách đi đâu? What’s the address? Quý khách muốn đi đâu? I don’t know that place. Do you have a map? Tôi không biết chỗ đó. Quý khách có bản đồ không? Can you show me on this map? Quý khách có thể chỉ cho tôi chỗ đó trên bản đồ này không? Yes, I understand. I’ll take you there. Vâng, tôi hiểu. Tôi sẽ đưa quý khách đến đó. Trên xe Put on your seat belt, please. Làm ơn thắt dây an toàn. Is it okay if I open a window? Tôi mở cửa sổ nhé? Is the air-conditioning okay? Máy lạnh như vậy được không? Please don’t eat in the car. Làm ơn đừng ăn trên xe. No smoking, please. Làm ơn đừng hút thuốc. I have to get some gas. Tôi phải đổ xăng. It will take about 15 minutes. Mất khoảng 15 phút. It takes about one hour to get there. Mất khoảng 1 tiếng để đến đó. May I stop here? Tôi dừng ở đây nhé? Sorry, no parking here. Xin lỗi, không được đỗ xe ở đây. I have to look for a parking place. Tôi phải tìm chỗ đỗ xe. There is a “No parking” designation in front. Ở phía trước có biển cấm đỗ xe. I can’t break the traffic rules. Tôi không thể vi phạm luật giao thông. It’s too dangerous to overtake. Vượt như vậy rất nguy hiểm. Don’t worry. I can make it. Yên tâm đi. Tôi có thể đi kịp mà. How long does it take to the Hanoi Hotel? Đến khách sạn Hà Nội mất khoảng bao lâu? Excuse me, could you drive a bit faster? I’m in a hurry. Xin lỗi , anh chạy nhanh hơn 1 chút được không? Tôi đang vội. Excuse me, could you drive more slower? I feel dizzy. Xin lỗi, anh chạy chậm hơn 1 chút nhé? Tôi thấy chóng mặt quá. Excuse me, please turn left at the next intersection. Anh tài này, đến ngã ba phía trước thì rẽ trái nhé. Excuse me, pull over here, please. Xin lỗi, anh dừng ở đây 1 lát nhé. Can you stop here for a minute? Anh có thể dừng ở đây 1 lát không? Could we stop at an ATM? Chúng ta có thể dừng lại ở máy rút tiền được không? Do you mind if I open the window? Anh có phiền không nếu tôi mở cửa sổ? Please switch the meter on. Anh/chị bật đồng hồ công tơ mét lên đi! Are we almost there? Chúng ta gần đến nơi chưa? Trò chuyện với khách Have you been here before? Quý khách đã từng ở đây chưa? Are you from around here? Quý khách ở quanh đây hả? How do you like Ho Chi Minh City? Quý khách thích thành phố Hồ Chí Minh chứ? Are you here on business? Quý khách làm việc ở đây hả? Are you staying long? Quý khách ở đây lâu không? Good weather, huh? Not too hot, not too cold. Thời tiết tốt hen? Không quá nóng, cũng không quá lạnh. I hope the weather gets better for you. Tôi hy vọng thời tiết sẽ tốt hơn cho quý khách. Điều kiện giao thông It’s rush hour. Đang là giờ cao điểm. There’s a traffic jam. Có kẹt xe. The traffic is bad over there. You’ll get there faster if you walk from here. Giao thông rất tệ ở đằng trước. Bạn sẽ đến đó nhanh hơn nếu bạn đi bộ từ đây. I think there’s been an accident. Tôi nghĩ đã có một tai nạn. I’ll try a different way. Tôi sẽ thử đi đường khác. If no jam, we can get there on time. Nếu không tắc đường, chúng ta có thể tới đó đúng giờ. Oh no, we’re stuck in a traffic jam. Do you think we can make it? Ôi, không, chúng ta lại bị tắc đường rồi. Anh nghĩ có kịp không? We are held in a traffic jam. Can we take another road to get there? Tắc đường rồi, còn đường nào khác đến đó không? You in a hurry? Take the expressway? Quý khách có vội không? Ta đi đường cao tốc nhé? There is a tollway fee. You pay the fee, ok? Có một khoản phí đường bộ. Quý khách sẽ trả phí, được chứ? Are you in a hurry? Quý khách có vội không? It is faster to take the expressway but you have to pay the toll. Đi đường cao tốc sẽ nhanh hơn nhưng sẽ mất thêm tiền phí. Can we take a shortcut? Có đường tắt đến đó không? Từ chối yêu cầu của khách Sorry, that is out of my boundaries. Xin lỗi, đó là ngoài dịch vụ hỗ trợ. I can’t go there. I would have to come back without a fare. Tôi không thể đến đó. Tôi sẽ phải quay lại mà không có giá vé. Sorry, I don’t go to the airport. Xin lỗi, tôi không đến sân bay. I have to return the car on time. Tôi phải trả xe đúng giờ. Khi chưa hiểu khách nói gì Speak slowly, please. Làm ơn nói chậm lại. Sorry, I don’t understand. Xin lỗi, tôi không hiểu. Trả khách Excuse me, please stop in front of the building ahead. Anh tài, cho tôi xuống ở tòa nhà phí trước nhé. Just drop me here. I can walk the rest of the way. Cho tôi xuống đây. Tôi sẽ đi bộ nốt quãng đường còn lại. Just draw up here and I’ll get out. Cho tôi xuống xe ở đây. Could you stop here? Anh dừng ở đây được không? Thanh toán Have you got anything smaller? Anh/chị có tiền nhỏ hơn không? I don’t have any change. Tôi không có tiền để thối. How much is it? Bao nhiêu tiền vậy? Keep the change. Không cần thối. Thank you for the tip. Cảm ơn khách bo thêm tiền. Here’s the fare and keep the change. Đây là tiền xe, anh cứ giữ lại tiền thừa đi. Do you accept credit cards? Tôi có thể trả bằng thẻ tín dụng không? May I have a receipt please? Tôi lấy hóa đơn được không? Nhắc nhở khách trước khi xuống xe Watch out for motorcycles before getting out! Coi chừng xe máy trước khi ra ngoài! Don’t forget your things. Đừng quên đồ của bạn. Một vài câu khách có thể nói How many people can you fit? Anh có thể chở mấy người? How long will it take? Đi mất bao lâu vậy? Please wait for me. Làm ơn đợi tôi. I’m in a bit of a rush. Tôi hơi vội một chút. Can we get there by 10 o’clock / noon / 4pm? Chúng ta có thể đến đó trước 10 giờ / trưa / 4 giờ chiều không? Could you slow down, please? Làm ơn lái chậm lại. Is this the quickest way? Đây là đường nhanh nhất phải không? Một số đoạn hội thoại tiếng anh giữa tài xế và khách Đoạn hội thoại 1 Passenger Taxi Vẫy tay gọi Taxi Driver Hi Sir. Where are you going? Chào ông, ông muốn đi đâu? Passenger I am going to Aeon BinhDuong. How far is it? Tôi muốn đến Aeon Bình Dương. Bao xa vậy? Driver It’s about 50 kilometers from here. There is a lot of traffic. Do you want to take the highway? It has a toll but is faster. Khoảng 50 km từ đây. Kẹt xe rất nhiều giờ này. Quý khách có muốn đi đường cao tốc không? Sẽ tốn phí cầu đường nhưng nhanh hơn. Passenger How much is the toll? Tốn bao nhiêu tiền phí? Driver Well. It’s about VND À khoảng VND Passenger Ok. That’s fine. Please, hurry. I am in a rush. Được rồi. Nhanh lên nhé. Tôi đang vội. Driver Yes, Sir. Get in, please. Vâng, thưa ông. Mời ông lên xe. Đoạn hội thoại 2 Driver Hello. Are you Mr. John who called for a taxi? Xin chào. Có phải ông John vừa mới gọi Taxi không ạ? Passenger Yes, I am. I am heading to Landmark 81. Can you take me to go there? Vâng, tôi đây. Tôi muốn đến tòa nhà Landmark 81. Bạn có thể đưa tôi đến đó không? Driver Yes, Sir. Get in, please. Vâng, thưa ông. Mời lên xe. Passenger Excuse me. Could you drive a bit faster? I am in a hurry. Xin lỗi. Bác tài có thể chạy nhanh hơn không? Tôi đang vội. Driver Yes, certainly I would. Vâng, chắc chắn tôi sẽ. Passenger Just draw up here? Cho tôi dừng ở đây? Driver Sorry. No parking here. I will look for a parking place. Xin lỗi. Không được dừng xe ở đây. Tôi sẽ tìm chỗ đậu xe. Passenger Ok. Just drop me at the parking place. I can walk the rest of the way. Được rồi. Cho tôi dừng ở chỗ đậu xe. Tôi sẽ đi bộ quãng đường còn lại. Driver Ok. Sir. It’s totally Vietnam Dong. Vâng. Tổng cộng là VND. Đoạn hội thoại 3 Taxi driver Hi. Where are you going? Quý khách muốn đi đâu? Passenger To the train station, please. Đến nhà ga xe lửa. Taxi driver Will I put your bag in the trunk? Tôi cất túi của quý khách vào cốp xe nhé? Passenger No thanks. I’ll keep it with me. How long will it take to the station? Không. Cảm ơn. Tôi sẽ giữ nó bên mình. Mất bao lâu để tới nhà ga? Taxi driver About 30 minutes. Are you in a hurry? Khoảng 30 phút. Quý khách có vội không? Passenger Yes, I’m a bit late. Có. Tôi bị trễ chút rồi. Taxi driver We can take the expressway. There’s an extra charge, okay? Chúng ta có thể đi đường cao tốc. Có phụ phí, được chứ? Passenger That’s okay, thanks. Được, cảm ơn. Taxi driver Fasten your seatbelt, please. Làm ơn thắt dây an toàn. Passenger Okay. Được rồi. Taxi driver Are you catching a train at the station? Bạn đi tàu hả? Passenger Yes, I’m going to the beach to meet some friends. Vâng, tôi sẽ đến bãi biển để gặp một số người bạn. Taxi driver Okay. Here is the station. Vâng. Đây là nhà ga. Passenger Thank you. How much is it? Cảm ơn bạn. Bao nhiêu vậy? Taxi driver Car fare is $50 and $5 for tolls. Tiền xe là 50 đô cộng 5 đô tiền phí cầu đường. Passenger Here’s $60. Keep the change. Đây là 60 đô la. cứ giữ tiền thối. Taxi driver Thanks. Don’t forget your things. Cảm ơn. Đừng quên đồ của quý khách. Passenger Okay. Bye. Have a good day! Đuợc. Tạm biệt. Chúc bạn ngày tốt lành! Video học một vài câu giao tiếp thông dụng dành cho tài xế Lên xe đi cô gái.”.Get in the car, girls.”.Lên xe đi, chúng ta muộn rồi!Get on the bus, we're late!Lên xe đi, ta đang chết đói đây!Get in the car, I'm starving!Lên xe đi chàng in the truck, lên xe đi!Lucile. Get in the car. Mọi người cũng dịch xe đang đi lênlên xe và lái đinhảy lên xe và đilên xe và đi đếnđi xe đạpđi xe buýtLên xe on the lên xe đi!Jonah, get in the truck!Nhưng Sollozzo vẫn nhỏ nhẹ“ Lên xe đi!Sollozzo said softly,“Get in the bỏ cái camera xuống và lên xe put the camera down and get on the Anh lên xe yeah, you get on the xe đilên xe buýtđi bộ lênsẽ đi lênLên xe đi Claire.”.Get out of the car, Claire.”.Lên xe đi, rồi ta nói into the car and we will lên xe hop xe đi, quý on the bus, xe đi, và hãy thiêu rụi nơi này it in the truck, and let's burn this place to the xe đi, đồng hồ đếm đang in the cab. The meter's xe đi nào Cháu đi với chú!Get on the bus, go ahead. You come with me!Lên, bảo chúng lên xe đi!Pull up and tell them to get into the tiền và lên xe this money and get on this xe đi," anh nói, vẫn giọng êm đềm nhưng đanh thép khi anh đã quyết 1 việc gì và sẽ không đổi in the car," he said, that soft, steely edge in his voice that said he would made his decision and wasn't going to change xe, đi thôi!”.Get in the car, go!".Cameron lên xe get in the car!Cứ lên xe get in the lên xe get aboard that lên xe get in the lên xe get in the nói và lên xe talking and get on the lên xe đi!Rianne, get in the car!Làm ơn, lên xe get in the con, lên xe đi!Hey kids, hop in the car! Đặt hai tay lên xe và dang rộng chỉ cần lên xe và đi đến những nơi bạn khách lên xe trở về Hà đó, họ lên xe bỏ đi”, ông Thọ thuật they ran back to the car and sped off,” he ung dung ngồi lên xe và cắm headphone nghe girl is sitting on the bus in headphones and listening to khách bước lên xe luôn cảm thấy cô cản của mặt đường tác dụng lên xe là is known that the frictional force acting on the car is xe sẽ tiến tới mục tiêu dồn tù binh lên column will go to the target and load the prisoners onto là người đầu tiên bước lên lúc bọn mình lên xe thì Kuroba đang gọi anh ta leo lên xe đi cùng mọi cùng, chúng quyết định khiêng nó bỏ lên lên xe và bắt đầu trò Butterfield, lên xe ngay lập có thể lên xe rồi mới mua xe đi nào Cháu đi với chú!Lúc chị ta lên xe tôi thấy mắt chị ta đỏ hoe. Tôi vẫn thích leo lên chiếc xe đua của mình, nhưng rất khó khi bạn vẫn đang săn đuổi phong độ still love riding my bike but it's hard when you're chasing leo lên chiếc xe thể thao với cánh cửa được thiết kế theo kiểu bướm và lái tới công ty bằng tốc độ nhanh climbed into a sports car with the butterfly style doors and drove to the company at full Climber 4x4, là một trò chơi mô phỏng đuaxe thực tế và bạn phải vượt qua các chướng ngại vật và leo lên chiếc xe địa hình Climb 4x4 is a realistic simulation andĐua Xe Mountain Climb 4 × 4, là một trò chơi mô phỏng đua xe thực tế và bạn phải vượt qua các chướng ngại vật và leo lên chiếc xe địa hình Climb 4×4 Offroad car drive is a realistic simulation and racing game that you need to climb hills by overcoming the obstacles by an off-road mỉm cười và vẫy tay chào một lần nữa khi leo lên chiếc xe đang chờ Ngài ở bậc thang cuối cùng, trước khi đi xe về dinh thự của Ngài để dùng cơm trưa. before driving home for viên tương lai của ASC Laszlo Kovacs từ trái sang chăn chú nhìn người bạn mình Vilmos Zsigmondcũng là thành viên tương lai của ASC leo lên chiếc xe để thực hiện một đoạn phim thương mại năm ASC member Vilmos Zsigmond climbs onto a car as fellow future ASC member Laszlo Kovacssecond from left looks on during the making of a commercial in you come on, itty-bits, get in that nhỏ nói rằng Miller“ có vẻ làngười tốt và có nụ cười thân thiện”, do vậy em leo lên chiếc boy said Miller"seemed nice andhad a friendly smile," so he decided to get in the nhỏ nói rằng Miller“ có vẻ là người tốt và có nụ cười thân thiện”,The boy said Miller"seemed nice and had a friendly smile," so he accepted his offer andBé trai thì thích leo lên những chiếc xe trẻ con hay máy điên cuồng leo lênchiếc xe đạp và chuẩn bị rời khỏi trường, thế nhưng cậu lại bị chen frantically climbed onto the bicycle and prepared to leave the school, but he was Horner mới chỉ 11 tuổi khi cô hôn tạm biệt mẹ và leo lênchiếc xe bus tới thành phố Horner, age 11, kissed her mother goodbye and climbed aboard a bus bound for Atlantic leo lênchiếc xe không mui đầu tiên của đoàn xe mô tô, ngồi bên cạnh tài xế như thường climbed into the first open car of a motor column, seating himself as usual beside the người di cư cố gắng ngăn những người khác leo lênchiếc xe buýt chật kín, trong chuyến hành trình tới Mỹ, tại Ingenio Santo Domingo, migrant reacts as he tries to stop others from climbing into a crowded bus during their journey towards the United States, in Ingenio Santo Domingo, ngay lập tức phái hai đặc vụ Bill Ryan vàTom McDade đi tìm chiếc xe của Nelson và leo lên chiếc xe thứ hai cùng với đặc vụ Herman' Ed' immediately dispatched agents Bill Ryan and Tom McDadeto look for Nelson's car and headed out in a second car along with agent Herman“Ed” thì tôi cũng quẳng được chiếc xe vào nhà đỗ và con mèo cho tay gác cổng của Miranda mà khônggây ra sự cố nào, song tay tôi vẫn run khi leo lênchiếc xe từ nãy vẫn bám đuôi tôi đi dọc ngang thành managed to dump the car at the garage and the dog with Miranda's doorman without further incident,but my hands were still shaking when I climbed into the chauffeured Town Car that had been following me all over nhìn theo hai mẹ con nàng qua chiếc gương bên khi họ leo lên một chiếc xe watched them both in my side-mirror as they climbed on to a thợ săn thích leo lên những chiếc xe dưới tấm điều khiển hoặc trên tấm che hunter likes to climb into the cars under the control panels or on the sun gắng lái xe và leo lên tất cả những chiếc xe và những trở ngại khác được trên to drive and climb all the cars and other obstacles which are on the điểm dừng cho xe tải ở Carlisle, tôi và Al leo lên một chiếc xe tải to đùng để bắt tay những anh tài a truck stop in Carlisle, Al and I climbed up into the big trucks to shake hands with lên trên chiếc xe đạp của bạn và đi đến vạch đích, đua với một số người bạn trong trò chơi nhiều thử thách với 10 cấp độ on your bike and head to the finish line, race with some friends in this 10 level kể rằng trong lúc mấy đứa học trò lớn leo lênchiếc xe chở gỗ của ông Ritchie, chúng đã nói với ông Ritchie rằng chúng sẽ đập thầy giáo vào chiều hôm said that while the big boys were riding on Mr. Ritchie's bobsled they had told Mr. Ritchie that they were going to thrash the teacher that thể chỉ là nó leo lênchiếc xe lửa nào đó she just got on a train leo lênchiếc xe đạp đầu tiên mình tìm thấy và quay trở về get on the first bicycle I find and return đã leo lênchiếc xe buýt này mà không thèm nhìn vào điểm đến.".I got on this bus without looking at the destination.”.Xỏ giày xong, tôi leo lênchiếc xe đạp thân yêu rồi phóng thẳng tới nhà Hiiragi- stuffing my feet into my sneakers, I straddle my favorite bike and head over to Hiiragi-chan's cả chúng leo lênchiếc xe buýt số 1 của trường Dairyland và cất tiếng chào tài xế Frank Edward had all boarded Dairyland Bus Number 1 and greeted the driver, Frank Edward Ray. Bạn có thể mua vé khi lên xe bus nhé, không cần đặt can buy your ticket on the bus, no prebooking it was back on the bus and on the way to crazy old lady won't be on the bus this evening coming ra,hành lý nhỏ bạn có thể mang theo lên xe ra,hành lý nhỏ bạn có thể mang theo lên xe ra, nếu mọi chuyện không thuận lợi, con có thể lên xe bus và về nhà".Besides, if it doesn't work out, you can just get on the bus and come home”32.Ngoài ra, nếu mọi chuyện không thuận lợi, con có thể lên xe bus và về nhà".Doesn't work out, you can just get on the bus and come home.'.Những người da đen đàn ông đàn bà vàtrẻ em lại lên xe bus ở Montgomery, mới bỏ lệnh kỳ thị, và ngồi tại bất cứ nơi nào còn chỗ men and women and children reboarded the buses of Montgomery, newly desegregated, and sat in whatever seat happened to be không chuyển nhượng được vàPasses are not transferrable and và màu đúng với chỉ dẫn trong bản đồ vì xe bus cùng số nhưng khác màu có thể đi theo tuyến đường khác. and color are correct with the instructions in the map because the same bus number but different colors can go the other cùng, chúng em lên xe bus chở đến nơi cuộc thi tranh luận diễn ra, ở đó chúng em đã thi đấu với các đối thủ từ các trường và quốc gia khác nhau để giành tấm vé danh giá vào vòng debate we got onto buses that took us to our debate locations, in which we had gone against opponents from different schools and nationalities in a battle to hopefully win a spot on the debate ra còn có một trạm có tên là Eze của TER tàu liên tỉnh, nhưng nó nằm bên bờ biển, và để đi vào làng nơi bạn có thể đi tham quan,There is also a station named Eze of TERlocal train, but it is located by the seaside, and in order to go in the village where you can actually go sightseeing,

lên xe tiếng anh là gì