kèn tiếng anh là gì

Kèn là gì: Danh từ: nhạc khí tạo tiếng nhạc bằng cách dùng hơi thổi làm rung các dăm hoặc làm rung cột không khí trong các ống, Danh từ: tổ sâu có hình ống, Dịch trong bối cảnh "KÈN SAXOPHONE" trong tiếng việt-tiếng anh. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "KÈN SAXOPHONE" - tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm. Kèn là gì: つのふえ - [角笛], くだ - [管], トランペット, ハモニカ, ラップ Từ vựng tiếng Anh; Học qua Video. Học tiếng Anh qua Các cách làm; Học tiếng Anh qua BBC news; Học tiếng Anh qua CNN; Luyện nghe tiếng Anh qua video VOA; Vay Tiền Online Từ 18 Tuổi. Từ vựng tiếng Anh Trang 42 trên 65 ➔ Âm nhạc Sức khỏe ➔ Trong trang này, tất cả các từ tiếng Anh đều kèm theo cách đọc — chỉ cần nhấn chuột vào bất kì từ nào để nghe. Ứng dụng di độngỨng dụng hướng dẫn sử dụng câu tiếng Anh cho các thiết bị Android của chúng tôi đã đạt giải thưởng, có chứa hơn 6000 câu và từ có kèm âm thanh Hỗ trợ công việc của chúng tôi Hãy giúp chúng tôi cải thiện trang web này bằng cách trở thành người ủng hộ trên Patreon. Các lợi ích bao gồm xóa tất cả quảng cáo khỏi trang web và truy cập vào kênh Speak Languages Discord. Trở thành một người ủng hộ Anh bạn, thổi được cái kèn đó không?Hey dale, can you blow that horn?Một số nhà thơ nghĩ về từ ngữ của mình như âm nhạc tuôn ra từ cái kèn;Some poets think of their words as music flowing from a horn;Rất tinh đó Harry, nhưng mà cái kèn lúc nào cũng chỉ là cái kèn mà thôi.”.Cái kèn của William chỉ vừa mới trở về với đời sống cộng đồng sau chuỗi ngày nghỉ hưu theo chu kỳ dưới sự cai quản của bố bugle had just returned to public life after one of its periodic terms of retirement into his father's cùng một lúc,hết thảy họ đều thổi kèn và đập bể cái bình, và hét lớn Gươm của Đức Giê- hô- va và gươm của Ghê- đê- ôn!'.Then, at the same time, they all blow their horns and break their jars, and shoutJehovah's sword and Gidʹeon's!'.Tôi thích cái kèn sáng bóng của anh tôi cần là một cái kèn trumpet cao những cái kèn của người chết thông báo sự bất biến của vòng the trumpets of the dead that announce the immutability of the life tôi thấy bảy thiên sứ đứng trướcThượng Đế được cấp cho bảy cái 2And I saw that the sevenangels who stood before God were given seven đã nghe thấy những tiếng nói với mình đi xuyên qua những cái ống bằng giấy, qua những cái kèn bằng kim loại và qua không gian trống have heard them speak to me through paper tubes, through metal trumpets, and through empty được miêu tả như một con người với móng vuốt thay vì tay và chân, đầu của một con kỳ lân, và một cái kèn để tượng trưng cho tiếng nói mạnh mẽ của is depicted as a human with claws instead of hands and feet, the head of a unicorn, and a trumpet to symbolize his powerful được miêu tả như một con người với móng vuốt thay vì tay và chân, đầu của một con kỳ lân, và một cái kèn để tượng trưng cho tiếng nói mạnh mẽ của is depicted as a human with claws instead of hands and feet, the head of a unicorn, and a trumpet to symbolise his powerful chanterelles, colmenillas, chanterelles, kèn của cái chanterelles, colmenillas, chanterelles, trumpets of có thể thổi kèn 1 cái ở mồm và 2 cái mỗi could have one in my mouth and two in each chỉ có thểnghe bằng cách dùng một thứ kèn có dạng như cái tù- và đặt vào could only hear using a kind of horn-shaped trumpet in his nô lệ tàn bạo có mã số như Black Codes của Georgia đã cấm nô lệ từ“ đánh trống vàthổi kèn” trên cái chết của cái slave codes were inducted like the Black Codes of Georgia that enforced punishment by death for“beating the drum andMột cậu bé chơi kèn đã leo lên một cái cây trong vòng tuyến 200 yard của Mỹ và chơi nhạc suốt trận chiến, với những luồng đạn sượt qua gần bugle boy climbed a tree within 200 yards of the American line and played throughout the battle, with projectiles passing close to cậu bé chơi kèn đã leo lên một cái cây trong vòng tuyến 200 yard của Mỹ và chơi nhạc suốt trận chiến, với những luồng đạn sượt qua gần bugle boy climbed a tree within 200 yards of the American line and played throughout the battle, with shooting whizzing around him. Ngày mồng một tháng bảy, các ngươi sẽ có sự nhóm hiệp thánh; chớ nên làm một công việc xác thịt nào; về phần các ngươi,ấy sẽ là một ngày người ta thổi kèn the seventh month, on the first day of the month, you shall have a holy convocation; you shall do no servile workĐôi khi ban phải tự thổi kèn của mình bởi không ai ngoài kia sẽ làm vậy cho bạn”.Sometimes you have to toot your own horn because nobody else is going to do it.".Vậy, dân sự la lên, và những thầy tế lễ thổi ông đưa tất cả chúng tôi đến đó kèn trống um sùm và sau khi mọi việc kết thúc, chúng tôi là người sau cùng biết mọi chuyện?So you send us in there, bugles blaring, and when it bottoms out, we're the last to know!Giô- suê 6 20, 21" Vậy, dân sự la lên, và những thầy tế lễ thổi dân sự la lên, và những thầy tế lễ thổi kèn. Vừa khi dân sự nghe tiếng kèn, bèn la lớn lên, và vách thành liền ngã sập, dân sự leo lên thành, mỗi người ngay trước mặt mình. Chúng lấy thành, when the people heard the sound of the trumpet, that the people shouted with a great shout, and the wall fell down flat, so that the people went up into the city, every man straight before him, and they took the dân sự la lên, và những thầy tế lễ thổi kèn⁣ . Vừa khi dân sự nghe tiếng kèn, bèn la lớn lên, và vách thành liền ngã sập, dân sự leo lên thành, mỗi người ngay trước mặt mình. Chúng lấy thành, when the people heard the sound of the trumpet, and the people shouted with a great shout, that the wall fell down flat, so that the people went up into the city, every man straight before him, and they took the em chỉ không muốn thổi kèn cho anh thôi à?So you just don't want to do it with me?Vậy là hắn nói," Sao mày không đi thổi kèn cho ngựa của mày ấy?".So he said,"Why don't you go blow your own horse?".Đầu tiên anh ấy sẽ dàn dựng nó, vì vậy có thể có thêm kèn và phô trương.".First, he's going to choreograph it, so there might be more trumpets and fanfare.”.Vậy, phải làm gì với hoa loa kèn vào mùa thu, những thao tác nào để thực hiện trên trang web?So, what to do with lilies in the fall, what manipulations to carry out on the site?Vậy thì người ta có thể sống không buồn phiền, không kèn cựa, không ghen ghét và tham lam, không xung đột về mọi mặt chăng?So can a man live without sorrow, without friction, without jealousy and greed, without conflict of any kind?Như vậy cả Y- sơ- ra- ên đều thỉnh hòm giao ước của ức Giê- hô- va lên, có tiếng vui mừng, tiếng còi, tiếng kèn, chập chỏa, và vang dầy giọng đờn cầm đờn all Israel brought up the ark of the covenant of the LORD with shouting, and with sound of the cornet, and with trumpets, and with cymbals, making a noise with psalteries and harps. Tiếng cười Và vậy là những đứa trẻ đó được nuôi dưỡng theo cách như vậy, bỏ qua những thành tựu mà chúng ta có thể làm ra được-chuẩn bị cho kì thi SAT, kèn ô- boa, bài tập bóng đá.Laughter And so the kids are raised in a certain way, jumping through achievement hoops of the things we can measure- SAT prep, oboe, soccer có thể truy cập nhỏ hơn một nửa trọng lượng của kèn đồng do chất liệu nhựa trong toàn bộ nhạc cụ, vìvậy nó lý tưởng cho người chơi trẻ tuổi và cho tất cả những người có thể gặp khó khăn với trọng lượng và cân is less than half the weight of a brass trumpet due to the plastic material throughout the whole instrument, so it's ideal for the younger player and for all those who may have difficulty with the weight and có thể truy cập nhỏ hơn một nửa trọng lượng của kèn đồng do chất liệu nhựa trong toàn bộ nhạc cụ, vìvậy nó lý tưởng cho người chơi trẻ tuổi và cho tất cả những người có thể gặp khó khăn với trọng lượng và cân is less than half the weight of a brass trumpet due to the plastic material throughout the whole instrument, so it's ideal for the younger player and for all those who may have difficulty with the weight and khi ngươi bố thí, đừng thổi kèn trước mặt mình, như bọn giả hình làm trong nhà hội và ngoài đường, để được người ta tôn kính. Quả thật, ta nói cùng các ngươi, bọn đó đã được phần thưởng của mình when thou doest thine alms, do not sound a trumpet before thee, as the hypocrites do in the synagogues and in the streets, that they may have glory of men. Verily I say unto you, They have their khi ngươi bố thí, đừng thổi kèn trước mặt mình, như bọn giả hình làm trong nhà hội và ngoài đường, để được người ta tôn kính. Quả thật, ta nói cùng các ngươi, bọn đó đã được phần thưởng của mình when you do merciful deeds, don't sound a trumpet before yourself, as the hypocrites do in the synagogues and in the streets, that they may get glory from men. Most certainly I tell you, they have received their người nữ ấy đến trước mặt cả dân chúng, và nói cho nghe lời ý luận khôn ngoan của nàng. Chúng chém đầu Sê- ba, con trai Biếc- ri, rồi ném cho Giô- áp. Giô- áp bèn thổi kèn lên; đạo quân dan ra khỏi thành và tản đi; ai nấy đều trở về nhà mình, còn Giô- áp trở về Giê- ru- sa- lem, gần bên the woman went to all the people in her wisdom. They cut off the head of Sheba the son of Bichri, and threw it out to Joab. He blew the trumpet, and they were dispersed from the city, every man to his tent. Joab returned to Jerusalem to the king. That's Joshua's horn!Image of one đài Tưởng Niệm ANZAC with a people đàn Ong Gia play of an ANZAC memorial with an elderly man playing a cho một trong những cô piano, cô chơi violin và kèn trong nhiều addition to the piano, she played violin and horn for several nâu nhộng thích trắng có vấn đề gì ở trong Lực lượng Kèn?What trouble were you in, in the Bugle Corps?Prewitt, anh đã làmột Hạ sĩ trong Lực lượng you was a corporal in the Bugle chịu nhộng thích ngựa trên các thầy tế lễ thổi kèn, dân chúng liền la hét kèn, truong thanh, map, fat lông, hairy mature, map, fat ấy chơi kèn và hoạt động tích cực trong một dàn nhạc thiếu plays the coronet and is active in a youth đồng dao cắt kết nốiCopper pipe cutter connectionHoặc các âm thanh của kèn, hoặc một giọng nói từ the sound of a trumpet, or a voice of nghe tiếng kèn trong ngày sáng hôm ấy?Chúng còn được gọi là thiên nga kèn, rất trắng,They are also called whistling swans, are very white,Họ thổi những chiếc kèn đồng to blew on byzu bilzl brasstic big dân sự la lên, và những thầy tế lễ thổi 620 So the people shouted, and the priests blew the có thểso sánh dụng cụ gió này với kèn hoặc can compare this wind instrument to a trumpet or tội châu á,gal đầu tiên thời gian tôi thổi kèn hay tấm tôi nghe kèn?Đặc biệt là lúc độc tấu during that oboe có học chơi kèn Pháp vài năm trước, đó là lúc tôi học về nhạc lý và các lý thuyết played French horn for a few years, that's where I learned a lot about sheet music and quyển tự truyện" Hồi tưởng" Reminiscences, Douglas MacArthur viết rằng,hồi ức đầu đời của ông là tiếng kèn trong trại his memoir Reminiscences,Douglas macarthur wrote that his first memory was the sound of a khi ban phải tự thổi kèn của mình bởi không ai ngoài kia sẽ làm vậy cho bạn”.Sometimes you have to toot your own horn because nobody else is going to do it.".Cô là một trong số ít phụ nữ Iran chơi kèn ney- anbān và gần đây biểu diễn trong một buổi hòa nhạc toàn nữ ở is among few Iranian women who play the bagpipeney-anbān and recently performed in an all-women concert in xác thực là một nhạc cụ đích thực đã tạo ra một cuộc cách mạng trong cách ngành công nghiệp âm nhạc nghĩ về is a truly authentic musical instrument that has sparked a revolution in the way the music industry thinks about brass bao gồm kèn mừng được chơi trong khuôn viên. trường và các ban nhạc sinh viên kilt- wearing được biết là Band Without Pants'.They include celebratory bagpipe playing on campus and the kilt-wearing student marching band known as theBand Without Pants.'.Louis Armstrong bắt đẩu nổi tiếng từ thập niên 1920, sử dụng kèn cornet và trumpet điêu Armstrong fame from the 1920s, using the horn and trumpet virtuoso CorNet. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "kèn", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ kèn, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ kèn trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. cười tiếng kèn túi tiếng kèn túi tiếng vỗ tay tiếng kèn túi Laughter Bagpipes Bagpipes Applause Bagpipes 2. Lính kèn. Bugler. 3. Kèn Trombone Trombone. 4. Lính kèn, Bugler, sound the advance. 5. Kèn túi? Bagpipes? 6. Một số dài ít nhất 91cm, tính từ miệng kèn đến loa kèn. Some measured at least three feet 91 cm from mouthpiece to bell-shaped front. 7. Thổi kèn đi. Blow the horn. 8. Hãy thổi kèn lên. Let the trumpet sound. 9. " chơi kèn túi " vậy " playing the bagpes. " 10. cười tiếng kèn túi tiếng kèn túi tiếng vỗ tay tiếng kèn túi Giọng nói Giờ đây, những ánh chớp nhấp nháy trên sườn đồi đầy hoa... Laughter Bagpipes Bagpipes Applause Bagpipes Voice Now simmer blinks on flowery braes ... 11. Cô gái thổi kèn hả? Blow-job girl? 12. Đây là một trong ba loài loa kèn mưa thường được gọi là 'loa kèn mưa hồng'. They are one of the three species of rain lilies commonly known as 'pink rain lilies'. 13. Các kèn đồng và bạc từ mộ của Tutankhamun ở Ai Cập, kèn đồng từ Scandinavia, và kèn kim loại từ Trung Quốc được ghi nhận trong giai đoạn này. The bronze and silver trumpets from Tutankhamun's grave in Egypt, bronze lurs from Scandinavia, and metal trumpets from China date back to this period. 14. Theo hiệu lệnh của tiếng kèn... On the sound of my horn... 15. Với cờ, kèn và khẩu ngữ. With trumpets and flags and stuff. 16. Ngay trên cây kèn của Joey. Right up Joey's ocarina. 17. Coi nào, tôi thổi kèn cho. Come on, I'll suck your dick. 18. Không phải là cái kèn túi. It's not about the bagpipes. 19. Một cách yên lặng, không kèn trống. It was quiet, without public display. 20. Nhìm ấy bông loa kèn kia xem. Look at these trumpet flowers. 21. 1 Gentiana clussii có hình loa kèn 1 Trumpet gentian 22. Kèn, cờ và một số công cụ. With trumpets and flags and stuff. 23. Kèn túi anh còn khoái nữa mà. You even fancy bagpipes. 24. Tớ định xăm hoa loa kèn lily . I'm getting a lily. 25. Thổi kèn trong tiếng đồng hồ ư? A two- hour hand job? 26. Muội... Muội thì giống hoa Loa kèn, You... you're more like a hornflower 27. Chúng ta cần tiếng kèn thổi lên. We need the clarion call of the trumpet. 28. đàn hạc cùng kèn chan hòa xướng ca. Sound praise in full accord. 29. Những cây kèn sáo này được mạ bạc Uh, well, these flutes are silver plated. 30. Cho lính thổi kèn triệu tập sĩ quan. Have the trumpeter sound officer's call. 31. Anh lấy ở đâu ra cây kèn đó? Where'd you get the trumpet? 32. Thổi bốn chiếc kèn đầu tiên 7-12 Sounding the first four trumpets 7-12 33. Tại sao tớ phải làm kẻ thổi kèn? Why am I automatically blowing you? 34. Anh là lính kèn giỏi nhất ở Shafter. You're the best bugler they got over at Shafter. 35. Anh thấy em còn giữ túi kèn của anh I see you kept my bagpipes 36. Anh không thể chơi kèn túi ở lễ cưới! You can't play bagpipes at the wedding! 37. Mà, là vì cái kèn túi chứ gì nữa. Well, of course it's the bagpipes. 38. Phấn trên tay cô ta phấn hoa loa kèn. Powder on her hands was lily pollen. 39. Anh thấy em còn giữ túi kèn của anh. I see you kept my bagpipes. 40. Ờ, em không cần kèn túi để làm điều đó. Well, you don't need bagpipes to do that. 41. Dẫu sao thì, anh không nên mua hoa loa kèn. Anyway, you shouldn't buy the bluebells. 42. Thôi nào Felicia, Đừng có bóp kèn vào tai cha Please, Felicia, not in Daddy's ear. 43. Ờ, em không cần kèn túi để làm điều đó Well, you don' t need bagpipes to do that 44. Chạy xem có kịp hồi kèn thứ 2 không nhé. See if you can beat the Second Coming. 45. Anh là lính kèn giỏi nhất trên hòn đảo này. You're the best bugler on this island. 46. Thật không khỏi cảnh trống đánh xuôi, kèn thổi ngược! What a discordant trumpet call these are sounding! 47. Tôi chắc cậu cũng thổi kèn cho cậu ta rồi. I bet you went down on him. 48. Và một cái kèn Trombone gỉ sét cho ông ngoại. And a rusty trombone for my grandpa. 49. Lính kèn, lượm găng tay của Đại úy York lên. Bugler, pick up Captain York's gauntlet. 50. Hẳn Sting cũng tham gia vào cái trò kèn túi ấy. Must be that tantric bagpiping that Sting is into.

kèn tiếng anh là gì